Thursday, 25 Apr 2024
Quy đổi tiền

1 Franc thụy sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2024. Quy Đổi Chf to VND

1 Franc thụy sĩ bằng 25.348,45  đồng tiền Việt Nam hiện nay là giá trị của đồng ngoại tệ Franc Thụy Sĩ nhỏ nhất khi quy đổi ra tiền Việt nam có đơn vị là đồng. Sau đây hãy cùng nganhangaz.com tìm hiểu rõ hơn về quy đổi CHF to VND nhé!

Tiền Franc Thụy Sĩ là gì

Tiền Thụy Sĩ hiện nay có đơn vị và được gọi là Franc, trong tiếng Đức sẽ gọi là Franken, tiếng Pháp gọi là Francs, tiếng Ý là Franchi, tiếng Romansh là Francs. Tiền Franc Thụy Sĩ có ký hiệu là CHF, SFr.

Tiền Franc Thụy Sĩ được in ấn tại Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ đúc. Điểm đặc biệt của loại tiền Franc Thụy Sĩ là đây là đồng tiền còn được phát hành tại Châu Âu

Các loại mệnh giá tiền Thụy Sĩ

Mệnh giá tiền xu

Mệnh giá tiền xu Thụy Sĩ sẽ gồm những đồng xu sau:

Đồng ½ franc có trị giá bằng một nửa đồng 1 franc nên còn được gọi là đồng 50 franc. Mặt trước của đồng ½ franc in số ½ Fr phía dưới mệnh giá có 4 chữ số, mặt sau in hình Helvetia đang đứng với 2 dụng cụ riêng trên chiếc đế như một tượng đài, Helvetia cũng chính là nữ quốc gia Thụy Sĩ. Đồng ½ franc có màu trắng

Đồng 1 frenc có màu trắng bạc. Mặt trước của đồng 1 franc in số 1 Fr phía dưới mệnh giá có 4 chữ số là 1995, mặt sau in hình Helvetia đang đứng với 2 dụng cụ riêng trên chiếc đế như một tượng đài, Helvetia cũng chính là nữ quốc gia Thụy Sĩ.

Đồng 2 frenc có màu trắng bạc. Mặt trước của đồng 2 franc in số 2 Fr phía dưới mệnh giá có 4 chữ số là 1995 có lẽ là ngày hình thành đồng tiền này, mặt sau in hình Helvetia đang đứng với 2 dụng cụ riêng trên chiếc đế như một tượng đài, Helvetia cũng chính là nữ quốc gia Thụy Sĩ.

Đồng  5 frenc có màu trắng. Mặt trước in hình giá trị cùng khiên chữ thập, mặt sau đồng 5 frenc in hình đại diện ông herdsman alpine.

Đồng 5 cen có màu vàng. Mặt trước đồng 5 cen hình nữ hoàng la mã tự do Libertas nghìn nghiên, mặt sau in số 5 biểu thị giá trị 5 cen và viền vòng hoa xung quanh

Đồng 10 cen và 20 cen có màu trắng. Mặt trước đồng 10 cen và 20 cen hình nữ hoàng la mã tự do Libertas nghìn nghiên, mặt sau in số 10, 20 biểu thị giá trị 10, 20 cen và viền vòng hoa xung quanh

Mệnh giá tiền giấy

Đồng 10  Franc có màu chủ đạo là màu vàng, mặt trước của tờ tiền in hình kiến trúc sư le Corbusier chủ nhân thiết kế tòa nhà Châu Âu, mặt sau của đồng 10 franc là kế hoạch mặt đất của thành phố Ấn Độ thuộc quận chính phủ

Đồng 10 Franc có màu chủ đạo là nền đỏ, mặt trước của tờ tiền in hình chân dung của Arthur Honegger. Arthur Honegger là một nhà soạn nhạc Thụy Sĩ tài ba với nhiều tác phẩm nổi bật trong những thời đại những năm 192x

Đồng 50 Franc có màu chủ đạo là xanh lá hơi ngả màu, tại mặt trước có in chân dung của bà Sophie Taeuber-Arp, bà ấy là nhà thiết kế may dệt, họa sĩ được mệnh danh với nhiều công trình nghệ thuật bê tông và trừu tượng hình học, mặt sau tờ tiền này có hình tượng Tete Dada

Đồng 100 Franc có màu chủ đạo là màu xanh da trời, tại mặt trước có in chân dung của ông họa sĩ Alberto Giacometti, mặt sau là hình in tác phẩm người đàn ông gầy gò trơ xương cao vút đang bước đi. Mặt sau cũng chính là tác phẩm điêu khắc bằng đồng được nhiều người biết đến tại Thụy Sĩ.

Đồng 200 Franc có màu chủ đạo là màu nâu. Tại mặt trước có in hình chân chung ông Charles-Ferdinand Ramuz. Người này là nhà văn lớn của Thụy Sĩ, tại mặt sau có in hình hồ Lac de Derborence cùng hình ảnh vườn nho được nhiều người biết đến tại Thụy Sĩ Lavaux

Đồng 1000 Franc có màu chủ đạo là màu tím và có giá trị cao nhất trong mệnh giá tiền Franc Thụy Sĩ. Trên tiền có in chân dung của Jacob Burckhardt. Mặt sau là tòa nhà Palazzo Strozzi

Menh-gia-tien-giay-France-Thuy-Si
Mệnh giá tiền giấy Franc Thụy Sĩ

1 Franc thụy sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Franc thụy sĩ bằng 25.348,45  đồng tiền Việt Nam

Quy Đổi Chf to VND

  • 1 CHF  bằng 25.348,45 VND
  • 100 CHF bằng 2.534.844,69 VND
  • 10.000 CHF bằng 253.484.469,49 VND
  • CHF bằng 25.348.446.948,57 VND
1-Franc-thuy-si-bang-bao-nhieu-tien-Viet-Nam
1 Franc thụy sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Đổi tiền Franc Thụy Sĩ ở đâu

Đổi tiền Franc Thụy Sĩ ở tiệm vàng

Khi đổi tiền Franc Thụy Sĩ ở tiệm vàng mọi người cần lưu ý về bảng tỷ giá công khai ngoại tệ Franc Thụy Sĩ tại đây, nếu tiệm vàng kinh doanh có giấy phép chứng nhận và có tỷ giá ngoại tệ được công khai minh bạch thì bạn mới nên đổi ở đó, vì việc đổi tiền ngoại tệ Franc Thụy sĩ tại tiệm vàng dễ bị giả và lạm dụng tỷ giá nên cần đổi ở tại nơi được pháp luật cho phép

Đổi tiền Franc Thụy Sĩ ở sân bay

Nếu đổi tiền ngoại tệ Franc Thụy Sĩ ở sân bay thì bạn cần cân nhắc kĩ, nếu bạn đang rất cần có nhu cầu sử dụng ngoại tệ gấp còn nếu không thì hãy tham khảo nơi đổi trước khi có nhu cầu đổi vì đổi tiền ngoại tệ tại sân bay có tỷ giá rất cao.

Đổi tiền Franc Thụy Sĩ tại ngân hàng

Tốt nhất mọi người nên đổi tiền Franc Thụy Sĩ tại ngân hàng để có thể đảm bảo được giá trị của ngoại tệ Franc Thụy Sĩ và không sợ đổi tại nơi bị cấm giao dịch đổi ngoại tệ. Bạn cũng có thể gọi điện đến tổng đài ngân hàng hỏi giá ngoại tệ trước khi đổi để có thể đổi được mức giá tại một ngân hàng nào đó như ý

Tỷ giá của tiền Franc Thụy Sĩ khi đổi tại ngân hàng

Ngân hàng Techcombank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,126 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,361 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 24,963 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 0

Ngân hàng Bảo Việt

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,070 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,070 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 24,472 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 24,070 đồng

Ngân hàng Nam Á

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,191 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,461 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,221 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,221 đồng

Ngân hàng MaritimeBank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,697 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,697 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,114 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,114 đồng

Ngân hàng MB bank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,227 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,472 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,242 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,242 đồng

Ngân hàng Agribank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,227 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,472 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,242 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,242 đồng

Ngân hàng Đông Á

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 22,610 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,690 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 23,080 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,050 đồng

Ngân hàng Sacombank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,643 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,743 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,148 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 24,998 đồng

Ngân hàng BIDV

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,305 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,451 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,219 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,219 đồng

Ngân hàng SHB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,538 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,638 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,038 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 0

Ngân hàng TP bank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,433 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,451 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,233 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,233 đồng

Ngân hàng Vietinbank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,511 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,616 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,116 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,116 đồng

Ngân hàng Vietcombank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 24,219 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,464 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,231 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,231 đồng

Ngân hàng ACB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 0
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,662 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 0
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,005 đồng

Ngân hàng Eximbank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 25,211 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 25,287 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,670 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 25,670 đồng

Ngân hàng NCB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 25,541 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 25,671 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 26,371 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 26,294 đồng

Ngân hàng VIB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 0
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 24,597 đồng
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 25,394 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 0

Ngân hàng HSBC

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 23,854 đồng
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 0
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 24,524 đồng
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 24,524 đồng

Hi vọng những thông tin liên quan về ngoại tệ Franc Thụy Sĩ trong bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu được ngoại tệ 1 Franc thụy sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trong năm nay cùng cách quy Đổi Chf to VND. Chúc các bạn thành công.

Tìm kiếm liên quan: