Những thông tin về so sánh thẻ tín dụng của các ngân hàng trong năm dưới đây hi vọng sẽ giúp bạn tìm được loại thẻ tín dụng đúng với nhu cầu và mục đích sử dụng của bạn. Hãy cùng nganhangaz.com tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Thẻ tín dụng là gì
Thẻ tín dụng là một loại thẻ ngân hàng được ví như một chiếc thẻ vay mượn vậy, vay mượn thì hẳn sẽ có trả. Khách hàng khi sở hữu một chiếc thẻ tín dụng ngân hàng thì sẽ có thể thực hiện cá giao dịch thanh toán, tiêu dùng hoặc rút tiền với hạn mức được ngân hàng cung cấp (hạn mức này sẽ được xét tùy vào thu nhập của từng đối tượng)
Hiện nay thẻ tín dụng của hầu hết các ngân hàng đều cho phép khách hàng sử dụng tiền trong hạn mức ngay cả khi tài khoản không có tiền, sau tầm 30 đến 45 ngày khách hàng sẽ không phải trả lãi và cần phải trả lại số tiền đã tiêu dùng trước 30 hoặc 45 ngày nếu không muốn phát sinh lãi.
Trường hợp khách hàng sử dụng thẻ tín dụng nhưng dùng quá số tiền được phép sử dụng thì sẽ bị phạt một số tiền theo qui định. Nếu quá thời hạn thanh toán số tiền đã tiêu dùng mà khách hàng chưa thanh toán sẽ bị tính lãi cao và sẽ được nhắc nhở vài lần
Các loại thẻ tín dụng hiện nay
Hiện nay có 2 loại thẻ tín dụng là thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế.
- Thẻ tín dụng nội địa: là loại thẻ tín dụng không cần có tiền trong tài khoản vẫn có thể dùng cho mục đích thực hiện các giao dịch thanh toán, mua hàng cùng các loại chi tiêu khác ở phạm vi trong nước vì đây là thẻ tín dụng chỉ được dùng nội địa
- Thẻ tín dụng quốc tế: là loại thẻ tín dụng không cần có tiền trong tài khoản vẫn có thể dùng cho mục đích thực hiện các giao dịch thanh toán, mua hàng cùng các loại chi tiêu khác ở phạm vi toàn cầu như có thể thanh toán trên các trang thương mại điện tử quốc tế (trường hợp nếu thanh toán tại các trang mua hàng trực tuyến tại nước ngoài thì khách phải chi trả thêm phí chuyển đổi ngoại tệ
Nếu phân loại theo cấp độ thẻ thì sẽ có 2 phân hạn là:
- Thẻ Mastercard
- Thẻ Visa.
Nếu phân loại theo nhu cầu khách hàng thì thẻ tín dụng được phân theo nhiều loại như sau:
- Thẻ tín dụng đồng thương hiệu
- Thẻ tín dụng du lịch
- Thẻ tín dụng tích điểm
- Thẻ tín dụng hoàn tiền
- Thẻ tín dụng rút tiền
- Thẻ tín dụng đặc quyền.
Nếu phân loại theo chủ thể sử dụng thì thẻ tín dụng sẽ phân loại theo từng loại thẻ như:
- Thẻ tín dụng doanh nghiệp
- Thẻ tín dụng cá nhân
Tìm hiểu thêm: Thẻ Đen Quyền Lực Là Gì
So sánh các loại thẻ tín dụng các ngân hàng
Ngân hàng Vpbank
So sánh theo phạm vi sử dụng là thẻ tín dụng quốc tế và thẻ tín dụng nội địa:
Tiêu chí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Giống nhau | – Dùng cho các giao dịch mua sắm, thanh toán | – Dùng cho các giao dịch mua sắm, thanh toán |
Khác nhau | – Phạm vi sử dụng toàn quốc – Các giao dịch được thanh toán toàn quốc thuận tiện khi đi nước ngoài hoặc mua sắm quốc tế – Phí thường niên cao, nếu thanh toán quốc tế phải trả thêm phí chuyển đổi ngoại tệ | – Phạm vi sử dụng trong nước – Các giao dịch được thanh toán chỉ trong nước – Lãi suất thấp, phí thấp, miễn phí phí thường niên |
So sánh những loại thẻ tín dụng ngân hàng Vpbank theo mục đích sử dụng:
Thẻ tín dụng | Number 1 | MC2 (dành cho thanh niên) | CPLady (dành cho phụ nữ hiện đại) | Stepup (dành cho thanh niên) | VNA (Dành cho người có nhu cầu đi du lịch) |
Những ưu đãi | – Free rút tiền – Trả góp với lãi ưu đãi -Tích điểm đổi quà | -Tặng bảo hiểm thẻ tín dụng – Tích điểm đổi quà – Tặng mã voucher khi mua vé xem phim tại CGV | – Hoàn tiền từ 0,3% đến 5% Cho các chi tiêu như giáo dục, y tế, bảo hiểm, siêu thị và các chi tiêu khác – Free phí thường niên đủ điều kiện | – Hoàn tiền từ 0,3% đến 5% Cho các chi tiêu như mua sắm online, bảo hiểm, ăn uống, xem phim và các chi tiêu khác – Free phí thường niên đủ điều kiện | – Free phí thường niên – Tích dặm bay – Trả góp ưu đãi – Dịch vụ phòng chờ – Miễn phí Grab đến sân bay |
Phí lãi suất quá hạn | 3.75%/1 tháng | 3.19%/1 tháng | 2.79%/1 tháng | 2.79%/1 tháng | 2.59%/1 tháng |
Hạn mức tín dụng | 1 đến 30 triệu VND | 10 đến 70 triệu triệu VND | 20 đến 500 triệu triệu VND | 20 đến 500 triệu triệu VND | 40 đến 1 tỷ VND |
Hạn mức giao dịch | 70 triệu VND/ ngày | 70 triệu VND/ ngày | 200 triệu VND/ ngày | 200 triệu VND/ ngày | 300 triệu VND/ ngày |
Phí thường niên | 150.000 VND | 299.000 VND | 499.000 VND | 499.000 VND | 899.000 VND |
Ngân hàng Techcombank
So sánh hạn mức sử dụng các loại thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank:
Hạn mức dùng tối đa/ngày | Hạn mức rút tiền tối đa/ngày | Hạn mức rút tiền tối đa/chu kỳ tín dụng | Hạn mức rút ngoại tệ tại nước ngoài/ ngày | Hạn mức thanh toán internet tối đa/ ngày | Hạn mức thanh toán internet không cần nhập CVV2 | Hạn mức thanh toán tối đa trong ngày | Giao dịch MOTO | |
Visa Infinite | Không hạn chế | 100 triệu | 50% hạn mức tín dụng | 30 triệu | 500 triệu | 50 triệu/ giao dịch | 300 triệu/ ngày | 300 triệu/ ngày |
Visa Classic | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 7.5 triệu | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu | 30 triệu | 20 triệu | 10 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 20 triệu |
Visa Credit Gold | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 15 triệu | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu | 30 triệu | 40 triệu | 10 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 40 triệu |
Visa Platinum | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 80 triệu | 50% hạn mức tín dụng | 30 triệu | 50 triệu | 20 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 50 triệu |
VNA Visa Classic | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | 7.5 triệu | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VND | 30 triệu | 20 triệu | 10 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | 20 triệu |
VNA Visa Gold | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 15 triệu | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu | 30 triệu | 40 triệu | 10 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 40 triệu |
VNA Visa Platinum | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 80 triệu | 50% hạn mức tín dụng | 30 triệu | 50 triệu | 20 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 50 triệu |
Visa Priority | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 30 triệu | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu | 30 triệu | 50 triệu | 20 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 50 triệu |
Visa Platinum Priority | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 80 triệu | 50% hạn mức tín dụng | 30 triệu | 50 triệu | 20 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 50 triệu |
VNA Visa Platinum Priority | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 80 triệu | 50% hạn mức tín dụng | 30 triệu | 50 triệu | 20 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 50 triệu |
VNA Visa Priority | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 30 triệu | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu | 30 triệu | 50 triệu | 20 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 50 triệu |
JCB DreamCard | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 30 triệu | 20 triệu | 10 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 20 triệu |
Visa Signature | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 100 triệu | 50% hạn mức tín dụng | 30 triệu | 150 triệu | 50 triệu | Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có) | 150 triệu |
Spark |
Ngân hàng Agribank
So sánh các loại thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Agribank
Hạn mức tín dụng | Phí thường niên | Hạn mức rút tiền ATM | Hạn mức thanh toán internet, dịch vụ | |
Thẻ agribank JCB Ultimate | Trên 300 triệu đến 2 tỷ VND | 500.000 VND/ năm | 500 triệu | 100-200 triệu |
Thẻ Agribank Visa Standard | Tối đa 30 triệu VND | 150.000 VND/ năm | 15 triệu | 5-30 triệu |
Thẻ Agribank Mastercard Gold | Tối đa 300 triệu | 300.000 VND/ năm | 50 triệu | 5-100 triệu |
Thẻ Agribank JCB Gold | Tối đa 300 triệu | 500.000 VND/năm | 50 triệu | 5-100 triệu |
Thẻ Agribank Mastercard Platinum | Tối đa 2 tỷ | 300.000 VND/ năm | 100 triệu | 5-200 Triệu |
Thẻ Agribank Visa Gold | Tối đa 300 triệu VND | 500.000 VND/ năm | 50 triệu | 5-100 triệu |
So sánh các loại thẻ tín dụng nội địa ngân hàng Agribank
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM | Hạn mức chuyển khoản tại ATM | Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ POS ĐVCNT | Giao dịch internet | |
Thẻ Success Plus | 5 triệu/ lần giao dịch 50 triệu/ ngày | 25 triệu/lần giao dịch 100 triệu/ ngày | Không hạn chế | Tối đa 300 triệu VND |
Thẻ Success | 5 triệu/ lần giao dịch 25 triệu/ ngày | 5 triệu/ lần giao dịch 25 triệu/ ngày | Không hạn chế | 5 triệu/ ngày tối đa 300 triệu/ ngày |
Ngân hàng Vietcombank
Hạn mức tín dụng | Thời gian miễn lãi | Bảo hiểm du lịch toàn cầu | |
Vietcombank Visa Signature | 200 triệu trở lên | Lên đến 50 ngày | Tối đa 10.500.000.000 VND/người |
Vietcombank Cashplus Platinum American Express | 100 triệu trở lên | Lên đến 50 ngày | Tối đa 23.300.000.000 VND/ người |
Vietcombank Mastercard World | 100 triệu trở lên | Lên đến 55 ngày | Tối đa 10.500.000.000 VND/người |
Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express | Từ 100 triệu trở lên | Lên đến 50 ngày | Tối đa 21.000.000.000 VND |
Vietcombank Vietnam Airlines American Express – Hạng vàng | Từ 50 triệu đến 300 triệu | Lên đến 50 ngày | Không |
Vietcombank American Express – Hạng vàng | Từ 50 triệu đến 500 triệu | Lên đến 50 ngày | Không |
Vietcombank Vietnam Airline – Hạng chuẩn | Từ 5 triệu đến dưới 50 triệu | Lên đến 50 ngày | Tối đa 105.000.000 VND |
Vietcombank Visa Platinum | Từ 100 triệu trở lên | Lên đến 45 ngày | Không |
Vietcombank American Express – Hạng chuẩn | Từ 5 triệu đến dưới 50 triệu | Lên đến 50 ngày | Tối đa 105.000.000 VND |
Hạn mức tín dụng các ngân hàng
Ngân hàng nào có hạn mức tín dụng thấp nhất
Hiện tại khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng cũng đều mong rằng sẽ được sở hữu một chiếc thẻ tín dụng có mức phí thấp hoặc hạn mức tín dụng cao, nhưng hiện nay các loại thẻ tín dụng có hạn mức cao thì lại có mức phí cũng cao và ngược lại. Nhưng nhu cầu giao dịch ngày càng lớn nên khách hàng ai cũng muốn sở hữu loại thẻ tín dụng có hạn mức cai.
Để tránh những loại thẻ tín dụng có hạn mức thấp, khách hàng có thể tham khảo qua những gợi ý về các loại thẻ tín dụng của các ngân hàng trên và có thể chọn 1 trong các ngân hàng sau có hạn mức thẻ tín dụng cao để mở thẻ như:
- Ngân hàng Citibank
- Ngân hàng ANZ
- Ngân hàng HSBC
- Ngân hàng VP bank
- Ngân hàng Sacombank
- …vv
Hi vọng những thông tin trên có thể giúp được mọi người trong việc tìm kiếm thông tin về so sánh các loại thẻ tín dụng các ngân hàng trong năm nay, ngân hàng nào có hạn mức thẻ tín dụng thấp. Chúc các bạn thành công
Xem thêm: