Những mối quan tâm của khách hàng về phí duy trì tài khoản BIDV và biểu phí các loại dịch vụ mà ngân hàng này áp dụng sẽ được giải đáp ngay bây giờ. Đừng rời đi, chúng ta sẽ cùng nganhangaz.com tham khảo tất cả các kiến thức cần thiết liên quan đến vấn đề bạn đang cần tìm hiểu.
Phí duy trì tài khoản BIDV là gì?
Thế nào là phí duy trì tài khoản ngân hàng?
Nhiều người thắc mắc tại sao mình không hề thực hiện một giao dịch nào trong thời gian này nhưng lại bị trừ tiền vào tài khoản . Lời giải đáp cho tình huống này chính là: bạn đã trả một số tiền gọi là phí duy trì tài khoản hằng tháng, hay phí quản lý tài khoản.
Tuy nhiên bạn chỉ phải trả phí duy trì này nếu số dư trong tài khoản đang thấp hơn so với mức quy định của ngân hàng. ngược lại khi con số đó lớn hơn mức tối thiểu mà ngân hàng đưa ra thì bạn không cần trả phí duy trì.
Phí duy trì tài khoản BIDV
Theo quy định, nếu số dư trong tài khoản thấp hơn mức tối thiểu, khách hàng sẽ đóng mức phí dao động từ 5.000 – 15.000đ mỗi tháng. Sự chênh lệch này xuất phát từ số dư và loại thẻ của bạn.
Ngoài ra, bạn còn phải chi trả phí thường niên để duy trì hoạt động của thẻ tại ngân hàng. Đây là số tiền mà bất cứ khách hàng nào cũng phải đóng hằng năm để có thể thực hiện các giao dịch thông thường như chuyển tiền, nhận tiền, xem biến động số dư hay dịch vụ ATM.
Mức phí thường niên của BIDV cũng khác nhau giữa các loại thẻ. Chẳng hạn như:
+ Thẻ thanh toán nội địa (thẻ ghi nợ): 50.000 – 100.000đ/ năm
+ Thẻ thanh toán quốc tế (Mastercard/ Visa): 100.000 – 500.000đ/ năm
+ Đặc biệt, thẻ tín dụng có thể đóng phí thường niên lên đến 10.000.000đ/ năm
Bạn có biết về: Tài khoản thu phí thường niên bidv smart banking là gì
Biểu phí các loại dịch vụ thẻ ATM năm 2023
Sau đây là thông tin tham khảo về các loại phí dịch vụ mà ngân hàng BIDV áp dụng cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp trong năm 2023:
1. Biểu phí dành cho khách hàng cá nhân
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa (có hiệu lực từ ngày 2/10/2020)
a/ Phí phát hành thẻ:
b/ Phí quản lý thẻ:
- Phí thường niên: 20.000 – 60.000đ/ năm tùy loại thẻ
- Kích hoạt lại thẻ: 10.000đ/ lần
- Phí thay đổi tài khoản liên kết: 10.000đ/ lần
- Cấp lại pin: 10.000đ/ lần
- Phí đóng thẻ: miễn phí với thẻ cùng thương hiệu, 30.000đ đối với thẻ khác
c/ Phí giao dịch thẻ:
Tên loại phí | Mức phí |
Phí rút tiền mặt, giao dịch | 1.000đ – 3.000đ (ATM khác) |
Chuyển khoản trong BIDV | 2.000 – 15.000đ |
Chuyển tiền liên ngân hàng | |
Dưới 10.000.000đ | 2.000 – 7.000đ |
Trên 10.000đ | 0,02% số tiền chuyển |
Vấn tin tài khoản | Miễn phí |
Xem sao kê rút gọn | Miễn phí |
In hóa đơn | 500đ |
Yêu cầu sao kê tài khoản | 5.000đ |
Yêu cầu phát hành sổ séc | 9.000đ |
Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng | Miễn phí |
Thanh toán tại POS của BIDV | Miễn phí |
Vấn tin số dư tại POS BIDV | Miễn phí |
Ứng, rút tiền mặt qua POS BIDV | 1.000đ |
Thanh toán tại POS của ngân hàng khác | Miễn phí |
Vấn tin số dư tại POS của ngân hàng khác | 500đ |
Giao dịch trực tuyến tại website | Miễn phí |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
a/ Phí phát hành thẻ:
- Phát hành thông thường: miễn phí
- Phát hành nhanh: 200.000đ
- Giao thẻ theo địa chỉ yêu cầu: 30.000đ
b/ Phí quản lý thẻ:
+ Thường niên: Thẻ chính 80.000đ, thẻ phụ 50.000đ
+ Phát hành lại thông thường: 50.000đ
+ Cấp lại pin: 20.000đ
+ Thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua BIDV: miễn phí
+ Thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi KH thông báo qua Mastercard: 200.000đ
+ Kích hoạt sử dụng lại thẻ: 10.000đ
+ Cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu: từ 20.000đ
+ Cấp bảo sao chứng từ giao dịch: 10.000 – 50.000đ
+ Thay đổi hạn mức sử dụng: 30.000đ/ lần
+ Tra soát khiếu nại: 80.000đ
+ Chấm dứt sử dụng thẻ: 30.000đ
c/ Phí giao dịch:
- Rút tiền mặt: 1.000 – 10.000đ/ lần giao dịch
- Chuyển khoản trên ATM: 0,05 số tiền chuyển
- Vấn tin số dư trên ATM/ POS: miễn phí
- Chuyển tiền liên ngân hàng dưới 10 triệu: 2.000 – 7.000đ
- Phí sao kê rút gọn: miễn phí
- Chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
- In hóa đơn giao dịch trên ATM BIDV: 500đ
2. Biểu phí dành cho khách hàng quốc tế
Biểu phí thẻ ghi nợ doanh nghiệp
a/ Phí phát hành thẻ:
- Thông thường: miễn phí
- Phát hành nhanh: 200.000đ
b/ Phí quản lý thẻ:
+ Thường niên: 150.000đ
+ Phát hành lại thẻ: 50.000đ
+ Cấp lại pin: 20.000đ
+ Thông báo thẻ mất cắp thất lạc: miễn phí – 200.000đ
+ Kích hoạt lại thẻ: 10.000đ
+ Cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu: từ 20.000đ
+ Cấp bản sao chứng từ giao dịch: 10.000đ – 50.000đ
+ Thay đổi hạn mức sử dụng: 30.000đ
+ Tra soát khiếu nại: 80.000đ
+ Chấm dứt sử dụng thẻ: 30.000đ
c/ Phí giao dịch:
Loại phí |
Mức phí |
Rút tiền tại ATM/POS BIDV |
Miễn phí |
Phí dịch vụ chuyển tiền nhanh liên NH |
2.000 – 7.000đ |
Giao dịch trên 10 triệu đồng |
0,02% số tiền giao dịch |
Phí sao kê rút gọn trên ATM |
Miễn phí |
Xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài |
1,1% số tiền giao dịch |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế doanh nghiệp BIDV
Loại phí | Mức phí chưa bao gồm thuế GTGT |
Phát hành thẻ | Theo thông báo từng thời điểm |
Phát hành thẻ nhanh | 200.000đ |
Phí thường niên | 500.000đ |
Chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000đ |
Chuyển đổi ngoại tệ | 1% số tiền giao dịch |
Phạt chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán |
Thay đổi hạn mức tín dụng thẻ chính | 100.000đ |
Thay đổi hạn mức tín dụng thẻ phụ | 30.000đ |
Phí thay đổi hình thức đảm bảo | 200.000đ |
Phát hành lại thẻ, cấp lại pin | Miễn phí |
Thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | Miễn phí |
Sao kê tài khoản, tra soát khiếu nại | Miễn phí |
Xác nhận thông tin thẻ | Miễn phí |
Cấp bản sao chứng từ giao dịch | Miễn phí |
**** Lưu ý:
Những số liệu về các khoản phí duy trì tài khoản BIDV, phí thường niên và tất các loại phí dịch vụ của ngân hàng BIDV vừa được cung cấp trên đây là thông tin cập nhật mới nhất cho đến hôm nay. Nếu bạn đang ở thời điểm khác, hãy theo dõi cụ thể hơn tại các chia sẻ của chúng tôi hoặc tham khảo trực tiếp tại ngân hàng BIDV để không gặp trở ngại trong quá trình thực hiện các giao dịch cần thiết.
Xem thêm: