Ngân hàng Vietcombank với những dịch vụ chất lượng đã thu hút ngày càng nhiều khách hàng tin tưởng. Những vấn đề thường được quan tâm không thể thiếu mức phí thường niên Vietcombank hiện nay. Nếu bạn đang muốn biết chi tiết hơn thì đừng bỏ lỡ những chia sẻ đến từ nganhangaz ngay sau đây. Thường xuyên cập nhật tin tức biểu phí sẽ giúp khách hàng giao dịch hiệu quả hơn.
Phí thường niên Vietcombank là gì?
Mỗi năm khách hàng dùng thẻ sẽ phải nộp cho ngân hàng một khoản phí để duy trì sử dụng các dịch vụ liên quan. Đó là phí thường niên của thẻ. Phí này thường áp dụng cho những khách hàng sử dụng sản phẩm thẻ thanh toán.
Đối với ngân hàng Vietcombank thì khái niệm này cũng không ngoại lệ. Người dùng thẻ phải nộp khoản tiền này hàng năm. Ngoài ra phí thường niên được tính chung vào hạn mức tháng thu phí. Tức là nó sẽ được thu vào cuối kỳ sao kê.
Phí thường niên Vietcombank hiện nay chỉ áp dụng đối với thẻ tín dụng quốc tế và được tính theo năm. Ngoài ra các thẻ ghi nợ nội địa, quốc tế đều không tính. Ở nhiều ngân hàng khác thì thẻ trả trước cũng là một đối tượng phải nộp phí thường niên. Tuy nhiên Vietcombank hiện nay chưa phát hành thẻ trả trước nên khách hàng đừng nhầm lẫn.
Nộp phí thường niên và sử dụng thẻ tín Vietcombank, khách hàng nhận được nhiều tiện ích như:
- Chi tiêu trước, trả sau, miễn lãi từ 45 – 50 ngày
- Hình thức thanh toán thẻ đa dạng, sao kê linh hoạt
- Dễ dàng kiểm soát, quản lý giao dịch, chi tiêu cá nhân
Phí thường niên Vietcombank hiện nay
Hiện nay Vietcombank chỉ áp dụng phí thường niên dành cho các loại thẻ tín dụng quốc tế. Còn đối với thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế thì không xuất hiện loại phí này. Cụ thể các mức phí thường niên cho từng chi tiết thẻ tín dụng VCB như sau:
Loại thẻ |
Mức phí (VNĐ/thẻ/năm) |
Thẻ Vietcombank Visa Signature |
3.000.000 |
Thẻ chính Visa Platinum, Cashplus Platinum American Express, Mastercard World |
800.000 |
Thẻ phụ Visa Platinum, Cashplus Platinum American Express, Mastercard World |
500.000 |
Thẻ chính Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express |
800.000 |
Thẻ phụ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express |
500.000 |
Visa, Mastercard, JCB, UnionPay hạng vàng |
100.000 – 200.000 |
Visa, Mastercard, JCB, UnionPay hạng chuẩn |
50.000 – 100.000 |
Thẻ Vietcombank American Express hạng vàng |
200.000 – 400.000 |
Thẻ Vietcombank American Express hạng xanh |
100.000 – 200.000 |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express hạng vàng |
400.000 |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express hạng xanh |
200.000 |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa |
200.000 (miễn phí năm đầu) |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng vàng |
200.000 (miễn phí năm đầu) |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng chuẩn |
100.000 (miễn phí năm đầu) |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB |
100.000 (miễn phí năm đầu) |
Lưu ý:
- Đơn vị tính phí thường niên trong bảng trên là VNĐ/năm/thẻ
- Mức phí thường niên Vietcombank có thể thay đổi tùy vào các thời điểm khác nhau
- Phí thường niên không phải chịu thuế giá trị gia tăng
- Nếu có sự cố, lỗi xảy ra trong quá trình giao dịch mà không phải lỗi do hệ thống Vietcombank, khách hàng cầu hủy giao dịch, thì Vietcombank không hoàn lại phí đã thu
Tham khảo thêm: Phí quẹt thẻ máy Pos Vietcombank
Mẹo để tiết kiệm phí thường niên Vietcombank
Phí thường niên là một khoản tiền bắt buộc khi mở thẻ thanh toán nên chúng ta chỉ có thể tham khảo những cách để giảm tối thiểu mức phí phải đóng hàng năm.
Không làm thẻ tín dụng quốc tế khi không thực sự cần thiết
Có thể thấy mỗi loại thẻ tín dụng quốc tế đều được áp dụng tính phí thường niên nhất định. Xét thấy cái nào phù hợp với nhu cầu thì bạn mới nên mở thẻ, tránh mất tiền vô ích. Ngoài ra nếu không mở thẻ mà chỉ mở tài khoản thanh toán thì bạn vẫn thực hiện được một số giao dịch quan trọng và không phải đóng phí thường niên.
Lựa chọn thẻ có tích điểm đổi phí
Khách hàng có thể chọn làm những loại thẻ có ưu đãi tích điểm để đổi lấy phí thường niên của Vietcombank. Ngân hàng thường xuyên có những đợt khuyến mại để thu hút sự tham gia của khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ. Đó là cơ hội tiết kiệm tốt cho người dùng thẻ.
Mở thẻ có miễn phí thường niên
Trên bảng phí thường niên Vietcombank ở trên ta cũng dễ dàng thấy được nội dung này. Cụ thể, có 4 loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank áp dụng miễn phí thẻ thường niên năm đầu:
- Vietcombank Viettravel Visa
- Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng vàng
- Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng chuẩn
- Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
Nếu những loại thẻ này phù hợp với nhu cầu thanh toán của bạn thì rất nên mở. Bạn sẽ tiết kiệm được một năm đầu tiên cho phí thường niên để trải nghiệm các dịch vụ chất lượng mà Vietcombank cung cấp.
Nắm bắt các chương trình khuyến mãi của Vietcombank
Vietcombank thường tung ra các chương trình khuyến mãi lớn, như hoàn tiền, ưu đãi nhiều % cho các dịch vụ thanh toán, mua sắm,… của thẻ tín dụng liên quan đến phí thường niên. Nếu khách hàng theo dõi, cập nhật và nắm bắt điều này thì sẽ tiết kiệm được các khoản tiền đáng kể.
Chẳng hạn hiện tại ngân hàng này đang áp dụng hoàn tiền đến 2 triệu đồng cho khách hàng làm thẻ thương hiệu American Express hay các quà tặng thú vị dành cho các chủ thẻ Visa.
Giải đáp về phí thường niên Vietcombank
Phí thường niên có phải phí quản lý tài khoản Vietcombank không?
Phí quản lý là dành cho thẻ thanh toán qua tài khoản ngân hàng và được tính theo tháng. Trong phí quản lý sẽ bao gồm:
- Phí duy trì tài khoản
- Phí SMS Banking
- Phí Mobile Banking/ Internet Banking
Hơn nữa phí quản lý tài khoản không chỉ dành cho thẻ tín dụng quốc tế như thẻ thường niên. Chắc chắn nó không phải là phí thường niên Vietcombank và bất cứ ngân hàng nào cũng vậy. Đây là 2 khái niệm khác nhau hoàn toàn chúng ta nên phân biệt.
Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?
Phí duy trì tài khoản Vietcombank rất hay bị nhầm lẫn với phí thường niên. Bởi vì nhiều người nghĩ rằng phí thường niên thức là dùng để duy trì thẻ mỗi năm, thì nó cũng là phí duy trì tài khoản. Nhưng không, điều đó làm sao đúng được khi mà phí duy trì tài khoản là một phạm trù thuộc phí quản lý hàng tháng của tài khoản.
Phí duy trì tài khoản Vietcombank áp dụng cho:
- Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ tín dụng quốc tế
Không đóng phí thường niên có sao không?
Khi đã mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank thì chắc chắn một điều là bạn phải trả phí thường niên. Thậm chí dù bạn vẫn phải đóng phí thường niên trong các trường hợp:
- Đã mở thẻ nhưng không dùng tới
- Làm thủ tục khóa thẻ rồi nhưng không hủy thẻ
Nếu khách hàng không đóng phí thường niên thì sẽ bị phạt. Số tiền phạt không được thanh toán thì dồn lại nhiều tháng, nhiều năm sẽ rất cao. Tiếp đó thông tin cá nhân của bạn sẽ được lưu vào hệ thống quản lý nợ của ngân hàng. Khoản tiền kia trở thành nợ xấu.
Bị trừ phí thường niên Vietcombank nhiều lần phải làm sao?
Theo quy định, phí thường niên chỉ được thu 1 lần cho mỗi năm, đơn vị tiền là VNĐ. Và mức phí áp dụng cho mỗi loại thẻ đều đã được trình bày ở trên, bạn cũng tìm hiểu trong quá trình mở thẻ và sử dụng dịch vụ. Do đó nếu có bất cứ vấn đề gì bất thường xảy ra đối với việc trừ phí thường niên, chẳng hạn như:
- Bị trừ nhiều lần trong 1 năm
- Trừ số tiền nhiều hơn so với mức phí quy định dành cho loại thẻ cụ thể
Thì hãy liên hệ với ngân hàng bằng cách thuận tiện nhất. Nếu không tiện đến trực tiếp chi nhánh làm việc của Vietcombank, bạn có thể gọi vào hotline 1900 5454 13 để được tư vấn hỗ trợ nhanh gọn. Thông thường nhân viên sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin cá nhân cần thiết. Sau khi kiểm tra, nếu lỗi do hệ thống ngân hàng thì Vietcombank sẽ hoàn tiền lại cho bạn.
Các loại phí khác của thẻ ATM Vietcombank
Xét về phạm vi sử dụng, thẻ ATM Vietcombank hiện tại có 3 loại:
- Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Chúng ta vừa xem qua biểu phí về phí thường niên của thẻ tín dụng quốc tế. Dưới đây sẽ là thông tin về các loại phí khác áp dụng cho thẻ ghi nợ Vietcombank cũng như những phí khác ngoài phí thường niên của thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng này.
Phí thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 | Phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ Vietcombank Connect 24 |
45.454đ/ thẻ |
|
Thẻ Vietcombank – AEON |
Miễn phí |
|
Thẻ Vietcombank – Coopmart |
Miễn phí |
|
Thẻ liên kết sinh viên |
Miễn phí |
|
2 | Dịch vụ phát hành nhanh |
45.454đ/ thẻ |
3 | Phát hành lại/ thay thế thẻ | |
Thẻ Vietcombank Connect 24 |
45.454đ/ thẻ |
|
Thẻ Vietcombank – AEON |
45.454đ/ thẻ |
|
Thẻ Vietcombank – Coopmart |
45.454đ/ thẻ |
|
Thẻ liên kết sinh viên |
Miễn phí |
|
4 | Cấp lại pin |
9.090đ/ lần |
5 | Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Từ 2.000.000đ trở xuống |
5.000đ/ giao dịch |
|
Từ 2.000.001 – dưới 10.000.000đ |
7.000đ/ giao dịch |
|
Từ 10.000.000đ trở lên |
0,02% giá trị giao dịch |
|
6 | Phí Giao Dịch Tại ATM Trong Hệ Thống VCB | |
Rút tiền mặt |
1.000đ/ giao dịch |
|
Chuyển khoản |
3.000đ/ giao dịch |
|
7 | Giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt |
2.500đ/ giao dịch |
|
Vấn tin tài khoản |
500đ/ giao dịch |
|
In sao kê |
500đ/ giao dịch |
|
Chuyển khoản |
5.000đ/ giao dịch |
|
8 | Phí đòi bồi hoàn |
45.454đ/ giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của Vietcombank |
9.090đ/ hóa đơn |
|
Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank |
45.454đ/ hóa đơn |
Phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 | Phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum |
Miễn phí |
|
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa |
45.454 VNĐ/thẻ |
|
Thẻ Vietcombank Mastercard |
45.454 VNĐ/thẻ |
|
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express |
Miễn phí |
|
Thẻ Vietcombank UnionPay |
45.454 VNĐ/thẻ |
|
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa |
Miễn phí |
|
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
|
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum |
27.272 VNĐ/thẻ/tháng |
|
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
|
Các thẻ GNQT khác |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
|
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
|
3 | Dịch vụ phát hành nhanh |
45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phát hành lại/thay thế thẻ | |
Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
|
Các thẻ GNQT khác |
45.454 VNĐ/thẻ |
|
5 | Cấp lại pin | |
Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
|
Các thẻ GNQT khác |
9.090 VNĐ/lần/thẻ |
|
6 | Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
0 – 10 triệu đồng |
5.000 – 7.000đ/ giao dịch |
|
Trên 10 triệu đồng |
0,02% giá trị giao dịch |
|
7 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB |
1.000 – 3.000đ/ giao dịch |
8 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
RTM tại Việt Nam |
9.090 VNĐ/giao dịch |
|
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam |
3,64% giá trị giao dịch |
|
Vấn tin tài khoản |
9.090đ/ giao dịch |
|
9 | Chuyển đổi ngoại tệ |
2,27% giá trị giao dịch |
10 | Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum |
Miễn phí |
|
Các thẻ GNQT khác |
72.727 VNĐ/giao dịch |
|
11 | Rút tiền tại quầy ngoài hệ thống VCB |
3,64% số tiền giao dịch |
Phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank (trừ phí thường niên)
STT | Loại phí |
Mức phí |
1 | Dịch vụ phát hành nhanh |
50.000đ/ thẻ |
2 | Thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài |
90.909 VNĐ/lần/thẻ |
3 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài |
7,27 USD/giao dịch |
4 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ | |
Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
|
Vietcombank Viettravel Visa |
Miễn phí |
|
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa |
Miễn phí |
|
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB |
Miễn phí |
|
Các loại thẻ khác |
45.454 VNĐ/thẻ/lần |
|
5 | Cấp lại pin | |
Vietcombank Viettravel Visa |
Miễn phí |
|
Các thẻ khác |
27.272 VNĐ/lần/thẻ |
|
6 | Thay đổi hạn mức tín dụng | |
Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus |
Miễn phí |
|
Vietcombank Viettravel Visa, Mastercard World |
Miễn phí |
|
Các thẻ khác |
50.000 VNĐ/lần/thẻ |
|
7 | Thay đổi hình thức đảm bảo | |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa |
Miễn phí |
|
Các thẻ khác |
50.000đ/lần |
|
8 | Rút tiền mặt |
3,64% giá trị giao dịch |
9 | Chuyển đổi ngoại tệ |
2,5% giá trị giao dịch |
10 | Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa |
Miễn phí |
|
Các thẻ khác |
72.727 VNĐ/giao dịch |
|
11 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Signature |
Miễn phí |
|
Các thẻ khác |
45.454 VNĐ/thẻ |
Lưu ý:
- Các loại phí có thể thay đổi theo quy định của ngân hàng và sẽ thông báo về điều này 7 ngày trước khi áp dụng
- Trường hợp hủy giao dịch không phải do lỗi hệ thống Vietcombank và nhân viên ngân hàng, thì khách hàng không được hoàn lại phí đã nộp
Chất lượng sử dụng các dịch vụ thẻ tại ngân hàng Vietcombank được đánh giá cao so với mặt bằng chung của các ngân hàng Việt Nam. Do vậy bạn không có gì phải lo lắng khi mở thẻ tại đây. Ngoài phí thường niên Vietcombank thì nếu có gì chưa rõ đối với biểu phí của ngân hàng này, bạn hãy tham khảo các nội dung khác trong bài viết để cập nhật thông tin.
Tham khảo thêm: