Khách hàng thắc mắc ngân hàng Indovina là ngân hàng gì? Có tốt không, uy tín không? Ngân hàng Indovina là ngân hàng nước nào? Các sản phẩm dịch vụ IVB bank? Biểu phí ngân hàng Indovina. Cách liên hệ IVB nhanh nhất. Hướng dẫn các thủ tục tại Indovina bank. Đọc ngay bài viết của nganhangaz.com dưới đây để có các thông tin hữu ích.
Ngân hàng Indovina là ngân hàng gì?
Indovina là ngân hàng nước nào?
Ngân hàng Indovina là ngân hàng liên doanh giữa ngân hàng ngân hàng Việt Nam và ngân hàng nước ngoài. Cụ thể là sự kết hợp của 2 cổ đông lớn ngân hàng Vietinbank – ngân hàng cón 50% vốn nhà nước của Việt Nam và Ngân hàng Cathay CUB lớn mạnh của Đài Loan.
Lịch sử phát triển ngân hàng Indovina
Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina (Indovina bank – IVB) là ngân hàng liên doanh đầu tiên tại Việt Nam được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp giấy phép thành lập ngày 21/11/1990 . Năm 2019, Indovina bank đã được ngân hàng Nhà nước cấp đổi sang Giấy phép thành lập.
HIện nay có 2 cổ đông lớn là đó Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) và Ngân hàng Cathay United (Cathay United Bank – CUB) của Đài Loan. Đến cuối năm 2018, vốn điều lệ của IVB bank là 193 triệu USD, trong đó với sự góp vốn từ Vietinbank và Cathay United Bank mỗi bên góp 96,5 triệu USD.
Ngân hàng Indovina đã phủ sóng tại những vùng kinh tế trọng điểm như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai. Với tổng cộng 13 chi nhánh, 1 trung tâm kinh doanh và 19 phòng giao dịch. IVB đang đóng vai trò quan trọng là đầu mối tài chính của các công ty nước ngoài đầu tư và kinh doanh tại Việt Nam.
Thành tựu ngân hàng Indovina
Năm 2020, Ngân hàng Indovina ghi danh tại Bảng xếp hạng VNR500 – Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Đây là năm thứ 4 liên tiếp IVB vinh dự có mặt trong bảng xếp hạng này.IVB đã tăng 54 hạng so với năm 2019. Theo đó, IVB đã xuất sắc đáp ứng đầy đủ các tiêu chí khắt khe của BTC về tổng tài sản, lợi nhuận sau thế, các chỉ số sinh lời ROA, ROE, uy tín doanh nghiệp.
Năm 2019, IVB bank nhận được trao giải thưởng “Ngân hàng có tỷ lệ điện thanh toán đạt chuẩn cao” là giải thưởng thường niên nhằm vinh danh những ngân hàng có chất lượng thực hiện các giao dịch thanh toán quốc tế dựa trên tỷ lệ điện đạt chuẩn cao.
Song song đó, với 30 năm hình thành và phát triển, Indovina bank đã tạo dựng mối quan hệ hợp tác sâu rộng với hơn 300 tổ chức tài chính trên thế giới nhằm tạo ưu thế vượt trội trong lĩnh vực thanh toán quốc tế.
Thông tin về ngân hàng Indovina
- Trụ sở: 97A Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
- Tên đầy đủ: Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina
- Tên viết tắt: Indovina bank (IVB)
- Tên Tiếng anh: Indovina Bank Limited
- Hotline: 1900 5888 79
- Website: https://www.indovinabank.com.vn/
- Fax: (+84-28) 3942 1043
- Điện thoại: (+84-28) 3942 1042.
- Swiftcode: IABBVNVX
Xem thêm: Ngân hàng thụy sĩ có gì Đặc Biệt
Các dịch vụ, sản phẩm của ngân hàng Indovina
Dịch vụ chuyển tiền nhanh Napas 24/7
Là dịch vụ cho phép chủ tài khoản của IVN chuyển hoặc nhận tiền đến/ từ tài khoản hoặc số thẻ tại ngân hàng khác mọi lúc mọi nơi mà không phải tới quầy giao dịch. Theo đó, tiền sẽ có trong tài khoản người nhận ngay lập tức, từ 7 – 10 giấy khi kết thúc giao dịch.
Giao dịch được thực hiện kể cả ngày nghỉ, ngày lễ và người thụ hưởng sẽ nhận được tiền ngay lập tức. hIện tại, dịch vụ chuyển tiền nhanh Napas 24/7 chỉ hỗ trợ cho các ngân hàng có trụ sở tại Việt Nam và phải nằm trong hệ thống liên minh Napas. Với phí chuyển tiền là 10.000 VND/ 1 giao dịch.
Tài khoản
Tài khoản thanh toán VND: thực hiện các giao dịch gồm gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản, các dịch vụ thẻ ATM và các dịch vụ ngân hàng hiện đại: SMS banking, Internet banking
Tài khoản thanh toán ngoại tệ: được sử dụng thực hiện các giao dịch liên quan đến hoạt động tài chính của khách hàng bao gồm gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản
Tiền gửi
Tiền gửi thông thường
- Hưởng lãi suất tiền gửi có kỳ hạn của IVB
- Số tiền tối thiểu: 5.000.000 VND
- Phương thức trả lãi: trả lãi cuối kỳ, nếu rút tiền trước hạn thì áp dụng lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút
Tiền gửi kì hạn ngoại tệ
- Nộp tiền mặt đô la có xác nhận của Hải quan cửa khẩu hoặc các xác nhận thể hiện nguồn gốc hợp pháp
- Số tiền tối thiểu: 200 USD
- Phương thực trả lãi: cuối kì
Tiền gửi trực tuyến
- Kỳ hạn từ 1 tuần đến 24 tháng
- Số tiền gửi tối thiểu: 2,000,000 VND/ 100 USD
- Tùy chọn phương thức lĩnh lãi và tái tục
- Lãi suất hấp dẫn
- Giao dịch 24/7 kể cả ngày nghỉ/ ngày lễ
Chứng chỉ tiền gửi
- Kỳ hạn gửi: từ 1 đến 36 tháng.
- Phương thức nhận lãi: cuối kỳ.
- Hình thức phát hành: chứng chỉ tiền gửi ghi danh.
- Loại tiền huy động: VNĐ.
- Lãi suất: cố định suốt kỳ hạn gửi tiền theo mức lãi suất có kỳ hạn được IVB quy định trong từng thời kỳ.
- Số tiền gửi tối thiểu: theo quy định của IVB trong từng thời kỳ.
- Chứng chỉ tiền gửi không được tái tục, không được chiết khấu hoặc mua lại từ IVB.
Vay vốn
- Vay mua bất động sản: tài trợ lến đến 80% nhu cầu vay vốn, thời hạn vay đến 25 năm.
- Vay mua xe ô tô: hỗ trợ vay đến 80% nhu cầu vay vốn, thời hạn vay lên đến 10 năm
- Vay tiêu dùng có tài sản bảo đảm: với đa dạng mục đích du học, du lịch, vay khám chữa bệnh với hạn mức 85% nhu cầu vay vốn. Thời hạn vay 80%
- Vay sản xuất kinh doanh: thời hạn vay lên đến 25 năm
- Vay tiêu dùng tín chấp: khoản vay lên đến 500 triệu VND, thời hạn vay linh hoạt, giải ngân nhanh trong vòng 48h, phương thức trả nợ linh hoạt, lãi vay tính trên dư nợ giảm dần.
- Vay cầm cố sổ tiết kiệm: hỗ trợ vay đến 97% giá trị tiền gửi, lãi suất ưu đãi, cạnh tranh
- Gói hỗ trợ tài chính icare: không lãi suất, không tài sản bảo đảm dành cho KHCN/ KHDN đang có ký Hợp đồng liên kết với IVN hoặc Mobivi về việc triển khai gói sản phẩm icare. Đòi hỏi phải có HĐLĐ thời hạn từ 1 năm trở lên hoặc không xác định thời hạn.
Dịch vụ thẻ
Loại thẻ | Hạng thẻ | Đặc điểm |
Thẻ tín dụng | Thẻ vàng | · Mua trước trả sau với lãi suất 0% lên đến 45 ngày
· Được chấp nhận tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới · Hạn mức tín dụng: 300 triệu đồng/ ngày |
Thẻ chuẩn | · Hạn mức tín dụng: 50 triệu/ ngày
· An toàn và tiện lợi với công nghệ bảo mật 3D Secure và Chip – EMV |
|
Visa | Thẻ ghi nợ Visa | · Hưởng lãi theo quy định của IVB từng thời kỳ
· Dễ dàng rút tiền tại bất kỳ máy ATM nào có nhãn hiệu Visa |
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ATM Preminum |
|
Thẻ trả trước | Thẻ trả trước định danh Visa |
|
Thẻ trả trước vô danh Visa |
|
Ngân hàng số
Nhằm giúp KH IVB bank quản lý tài khoản hiệu quả hơn với:
Dịch vụ thanh toán trực tuyến (IVB E – Commerce)
Cho phép KH dùng thẻ để giao dịch trực tuyến, thanh toán hóa đơn và phí dịch vụ trên các website của đơn vị cung cấp. Giao dịch mọi lúc mọi nơi 24/7. Hạn mức giao dịch 50 triệu VND/ tài khoản/ ngày.
Internet banking
Xem chi tiết: Cách đăng ký Internet Banking Indovina Online
Mobile banking
SMS Banking
Indovina bank có tốt không? Uy tín không?
Lãi suất tiết kiệm Indovina cao hay thấp
Lãi suất tiền gửi
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) | ||
Kỳ hạn | lãi cuối kỳ | lãi hàng tháng |
1 Tuần | 0.20 | |
2 Tuần | 0.20 | |
3 Tuần | 0.20 | |
1 Tháng | 3.10 | |
2 Tháng | 3.20 | 3.20 |
3 Tháng | 3.40 | 3.39 |
6 Tháng | 4.70 | 4.65 |
9 Tháng | 4.80 | 4.72 |
12 Tháng | 5.50 | 5.37 |
13 Tháng | 5.70 | 5.54 |
18 Tháng | 5.80 | 5.57 |
>= 24 Tháng | 5.80 | 5.50 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm linh hoạt
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Số tiền tối thiểu | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
Không kỳ hạn | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
6 Tháng | 4.40 | 4.30 | 4.20 | |
9 Tháng | 4.60 | 4.20 | ||
12 Tháng | 5.10 | 4.90 | 4.50 | 4.40 |
24 Tháng | 5.30 | 5.10 | 4.60 | 4.50 |
36 Tháng | 5.40 | 5.20 | 4.70 | 4.60 |
48 Tháng | 5.50 | 5.30 | 4.80 | 4.70 |
5 – 15 Năm | 5.60 | 5.40 | 4.90 | 4.80 |
Lãi suất cho vay tiền Indovina hiện nay
Loại tiền | VND | |||
Kỳ tính lãi | 1M | 3M | 6M | 12M |
Lãi suất cơ sở (%) | 5.00 | 5.95 | 6.05 | 6.55 |
Nguyên tắc làm tròn để áp dụng lãi suất cơ sở cho các khoản vay ngắn hạn có lãi suất cố định như sau:
Thời hạn vay | Kỳ lãi suất cơ sở áp dụng |
≤ 01 tháng | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 01 tháng |
02, 03 tháng | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 03 tháng |
Từ trên 03 tháng đến 06 tháng | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 06 tháng |
Từ trên 06 tháng đến 12 tháng | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 12 tháng |
App IVB Mobile banking có tính năng gì?
Truy vân thông tin tài khoản: tài khoản thanh toán, tài khoản vay, tài khoản tiết kiệm
- Báo cáo giao dịch
- Chuyển khoản:
- Chuyển khoản thông thường:
- Chuyển khoản trong hệ thống
- Chuyển khoản trong hệ thống bằng số tài khoản
- Chuyển khoản trong hệ thống bằng mã QR
- Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND/ Hộ chiếu
- Chuyển khoản ngoài hệ thống
- Chuyển khoản ngoài hệ thống bằng số tài khoản
- Chuyển khoản ngoài hệ thống nhận bằng CMND/ Hộ chiếu
- Chuyển khoản nhanh Napas 24/7
- Chuyển khoản liên ngân hàng qua số thẻ
- Chuyển khoản liên ngân hàng qua số tài khoản
- Mở / tất toán tài khoản tiền gửi trực tuyến / Thay đổi phương thức tái tục
- Mở/ Khóa thẻ và Mở/ Khóa tính năng Thanh toán trực tuyến của các loại thẻ IVB
- Thanh toán thẻ tín dụng
- Thanh toán hóa đơn: điện, nước, viễn thông, truyền hình, học phí, vé máy bay, dịch vụ công
- Thanh toán bằng mã QR
- Nạp tiền điện thoại
- Mua mã thẻ
- Mua vé máy bay, vé xem phim
- Đặt phòng khách sạn
- Tiện ích (tra cứu thông tin, tin tức)
- Đăng nhập bằng vân tay / Face ID
- Xác thực giao dịch bằng vân tay/ Face ID, OTP Token, Soft OTP
- Mua sắm trực tuyến qua Vnshop
- Nạp thẻ trả trước
- Kiểm tra thông tin giao dịch và sao kê của các loại thẻ: thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng
- Thông tin ngân hàng (thông báo số dư tài khoản và các chương trình khuyến mãi, ưu đãi của IVB)
Tỷ giá ngân hàng
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | 22,965 | 22,975 | 23.130 |
EUR | 27,745 | 28,045 | 28,452 |
JPY | 208,09 | 210 | 213,59 |
AUD | 17.578 | 17.775 | 18.427 |
CAD | 18.650 | 19.634 | |
CHF | 24.982 | 26.582 | |
GBP | 32,047 | 32,390 | 32,895 |
KH có thể quy đổi tỷ giá bất cứ lúc nào với thiết bị có kết nối mạng tại đường link dẫn Tại đây đến công cụ tính toán chính xác được cung cấp bởi IVB. Chỉ cần nhập số tiền mà đồng ngoại tệ muốn chuyển đổi thì nhận sẽ được kết quả ngay lập tức.
Ngân hàng Indovina lừa đảo không?
Ngân hàng Indovina với loại hình ngân hàng liên doanh. Hoạt động dưới sự cấp phép và giám sát sát sao của Ngân hàng Nhà nước thì làm sao có thể lừa đảo.
Hơn nữa, cổ đông lớn của IVB bank là Vietinbank, thương hiệu có tên tuổi ở Việt Nam. Và Cathay là ngân hàng có tiếng tại Đài Loan. Nếu ngân hàng này hoạt động không minh bạch thì khó mà những ông lớn chen chân vào để đầu tư. Với mọi người lần đầu nghe tên IVB còn hơi lạ, nhưng thực tế ngân hàng đã phục vụ hàng triệu KH khó tính trong suốt bao nhiêu năm qua.
Biểu phí ngân hàng Indovina
Phí dịch vụ ngân hàng Indovina
Loại phí | Khoản mục | Mức phí |
Mở và quản lý tài khoản | Số dư duy trì tối thiểu bình quân hàng tháng(SDBQ tháng) | 55.000 VND |
Phí quản lý tài khoản | 10.000 VND/ tháng nếu SDBQ < 55.000 VND | |
Phí đóng tài khoản | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở | 20.000 VND |
Trên 12 tháng kể từ ngày mở | Miễn phí | |
Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng | 50.000 VND/ lần/ TK | |
Sao kê định kỳ tài khoản và giấy báo cáo/ báo nợ | Nhận tại quầy | Miễn phí |
Gửi qua email | 20.000 VND/ lần + phí bưu điện/ fax (nếu có) | |
Gửi qua bưu điện | 100.000 VND/ lần + bưu phí thực tế (nếu có) | |
Sao kê đột xuất nhận tại quầy | 10.000 VND/ trang | |
Nộp – rút tiền mặt từ TK | Nộp tiền mặt tại chi nhánh/ PGD IVB | Miễn phí |
Rút tiền mặt tại quầy cùng tỉnh/ TP nơi mở TK | Miễn phí | |
Rút tiền mặt tại quầy khác tỉnh/ TP nơi mở TK | 0,02% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 1.000.000 VND | |
Nộp – rút tiền mặt từ TK | Ngoài giờ giao dịch thông thường | Theo thỏa thuận, tối thiểu 100.000 VND/ lần |
Phí kiểm đếm tiền | 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VD |
Biểu phí thẻ ngân hàng Indovina
Loại thẻ | Loại phí | Mức phí |
Thẻ ATM | Phí phát hành thẻ mới | · Phát hành thường: 100.000 VND/ thẻ
· Phát hành nhanh: 200.000 VND/ thẻ |
Phí phát hành thẻ lại | · Do hư hỏng, thất lạc: 100.000 VND/ thẻ
· Do hết hạn: 50.000 VND/ thẻ · Chuyển đổi sang thẻ chip: 50.000 VND/ thẻ · Phát hành lại nhanh: 200.000 VND/ thẻ · Phát hành thẻ phụ: 100.000 VND/ thẻ |
|
Phí thường niên | 50.000 VND/ năm | |
Phí rút tiền tại cây ATM IVB | Miễn phí | |
Phí rút tiền tại ATM ngân hàng khác | 1.000 VND/ GD | |
Phí chuyển khoản trong hệ thống IVB | Miễn phí | |
Phí sao kê/ tài khoản/ truy vấn số dư/ đổi pin | · Trên ATM IVB: Miễn phí
· Trên ATM Ngân hàng khác: 800 VND/ GD |
|
Phí cấp lại mã Pin | 30.000 VND/ lần | |
Phí yêu cầ đóng/ mở khóa thẻ tạm thời | Miễn phí | |
Phí yêu cầu hủy sử dụng thẻ | Miễn phí | |
Phí yêu cầu tra soát/ khiếu nại (KH sai) | 100.000 VND/ lần | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Lãi suất | 20% |
Phí phát hành thẻ mới | · Phát hành thường: Miễn phí
· Phát hành nhanh: 100.000 VND/ thẻ |
|
Phí phát hành thẻ lại | · Do hư hỏng, thất lạc: 200.000 VND/ thẻ
· Do hết hạn: 50.000 VND/ thẻ · Chuyển đổi sang Paywave: 50.000 VND/ thẻ · Phát hành nhanh: 100.000 VND/ thẻ |
|
Phí thường niên hạng vàng | · Thẻ chính: 300.000 VND/ thẻ
· Thẻ phụ: 250.000 VND/ thẻ |
|
Phí thường niên hạng chuẩn | · Thẻ chính: 200.000 VND/ thẻ· Thẻ phụ: 210.000 VND/ thẻ | |
Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS | 4% giá trị giao dịch, tối thiểu 50.000 VND | |
Phí đổi pin tại ATM IVB | 30.000 VND/ lần | |
Tra cứu số dư | Tại ATM IVB: Miễn phíTại cây ATM ngân hàng khác: 10.000 VND/ lần | |
Phí chậm thanh toán | 5% giá trị giao dịch, tối thiểu 100.000 VND | |
Phí vượt hạn mức | 8% giá trị giao dịch, tối thiểu 50.000 VND | |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VND/ lần | |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000 VND/ lần | |
Phí thay đổi hạn mức giao dịch | 100.000 VND/ lần |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử Indovina bank
Loại phí | Khoản mục | Mức phí |
Đăng kí và duy trì dịch vụ Internetbanking | Phí đăng kí | Miễn phí |
Xác thực bằng OTP SMS | Miễn phí | |
Xác thực bằng OTP Token | · Loại cơ bản: 300.000 VND/ thiết bị
· Loại nâng cao: 500.000 VND/ thiết bị |
|
Tra cứu thông tin | Miễn phí | |
Dịch vụ nạp thẻ điện thoại | Miễn phí | |
Thanh toán hóa đơn | Miễn phí | |
Đăng kí mới/ Gia hạn xác thực bằng chữ ký số | Gói 1 năm: 499.000 VNDGói 2 năm: 899.000 VND
Gói 3 năm: 1.198.000 VND |
|
Chuyển tiền đến số thẻ/ số tài khoản cùng hệ thống | Miễn phí | |
Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/ CCCD/ HC | 0,015%, tối thiểu: 25.000 VND, tối đa: 500.000 VND | |
Chuyển tiền ngoài hệ thống cùng tỉnh/ TP | · Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VND/ GD
· Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,015% số tiền giao dịch, tối đa: 500.000 VND |
|
Chuyển tiền ngoài hệ thống khác tỉnh/ TP | · Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VND/ GD
· Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu: 25.000 VND, tối đa: 800.000 VND |
|
Chuyển tiền nhanh 24/7 | 10.000 VND/ GD | |
SMS banking | Thông báo biến động tài khoản | 10.000 VND/ số điện thoại/ tài khoản/ tháng |
Dịch vụ chuyển tiền và tra cứu thông tin | Miễn phí | |
Mobile banking | Phí đăng kí | Miễn phí |
Chuyển tiền đến số thẻ/ số tài khoản cùng hệ thống | Miễn phí | |
Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/ CCCD/ HC | 0,015%, tối thiểu: 25.000 VND, tối đa: 500.000 VND | |
Chuyển tiền ngoài hệ thống cùng tỉnh/ TP | · Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VND/ GD
· Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,015% số tiền giao dịch, tối đa: 500.000 VND |
|
Chuyển tiền ngoài hệ thống khác tỉnh/ TP | · Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VND/ GD
· Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu: 25.000 VND, tối đa: 800.000 VND |
|
Nộp thuế điện từ | Cùng tỉnh/ tP | · Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VND/ GD
· Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,015% số tiền giao dịch, tối đa: 500.000 VND |
Khác tỉnh/ TP | Khác tỉnh/ TP | · Dưới 500 triệu đồng: 10.000 VND/ GD
· Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu: 25.000 VND, tối đa: 800.000 VND |
Hạn mức giao dịch ngân hàng điện tử
Internet/ Mobile banking | Hạn mức giao dịch tối đa / lần | Hạn mức giao dịch / ngày |
OTP SMS | 100.000.000 VND | 100.000.000 VND |
OTP Token loại cơ bản | 100.000.000 VND | 100.000.000 VND |
OTP Token loại nâng cao | 500.000.000 VND | 1.500.000.000 VND |
Soft OTP | 500.000.000 VND | 1.500.000.000 VND |
Vân tay / Face ID | 1.000.000 VND | Tính chung hạn mức với OTP SMS |
SMS banking | 10.000.000 VND | 5 lần/ 1 ngày |
Biểu phí dịch vụ bảo quản tài sản
STT | Loại phí | Mức phí (Đã bao gồm VAT) |
1 | Giấy tờ có giá | 0.05%/ tháng/ giá trị kê khai Tối thiểu 200.000 VND/ tháng/ chứng nhận Tối đa 5.000.000 VND/ tháng/ chứng nhận |
2 | Tài liệu quan trọng khác | |
2.1 | Cân nặng nhỏ hơn 1.000g | 200.000 VND/ tháng |
2.2 | Cân nặng từ 1.000g – dưới 5.000g | 500.000 VND/ tháng |
2.3 | Cân nặng từ 5.000g trở lên | 500.000 VND/ tháng / 5.000g đầu tiên + (20.000 VND/ tháng cho mỗi 100g vượt quá 5.000g) |
3 | Phí cấp lại hồ sơ bảo quản tài sản (hợp đồng, biên bản bàn giao…) | 100.000 VND/ lần |
4 | Phí kiểm tra tài sản (quá số lần được miễn phí) | 100.000 VND/ lần |
5 | Phí chậm nhận tài sản | 150% mức phí dịch vụ tương ứng với số ngày chậm nhận |
6 | Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn | IVB không trả lại phí bảo quản đã thu |
Mạng lưới chi nhánh ngân hàng Indovina
Để tra cứu địa điểm đặt cây ATM hoặc phòng giao dịch/ chi nhánh ngân hàng Indovina. Mọi người click vào link sau: Tại đây để chọn khu vực và chọn cây ATM/ PGD. Chỉ trong nháy mắt, kết quả sẽ hiển thị.
Ngân hàng Indovina liên kết với ngân hàng nào?
Biết được ngân hàng Indovina liên kết với ngân hàng cho phép KH biết được ngân hàng nào tham gia cùng với IVB bank trong dịch vụ chuyển tiền nhanh Napas 24/7.
STT | Ngân hàng tham gia hệ thống | Bank ID |
1. | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) | 970499 |
2. | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) | 970489 |
3. | Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABank) | 970406 |
4. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank) | 161087 |
5. | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | 970488 |
6. | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) | 970468 |
7. | Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu (GP.Bank) | 970408 |
8. | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | 970430 |
9. | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) | 970412 |
10. | Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) | 970452 |
11. | Ngân hàng TMCP BảnViệt(Vietcapital Bank) (Không tham gia chiều nhận đến số thẻ) | 970454 |
12. | Ngân hàng ViệtNam Thương Tín (VietBank) (Không tham gia chiều nhận đến số thẻ | 970433 |
13. | Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) | 970414 |
14. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | 970403 |
15. | Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) | 970459 |
16. | Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | 970421 |
17. | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB) | 686868 |
18. | Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) | 970416 |
19. | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) | 452999 |
20. | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank) | 970423 |
21. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) | 970443 |
22. | Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank) | 970437 |
23. | Ngân hàng TMCP Quân Đội MBBank) | 970422 |
24. | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | 981957 |
25. | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB) | 180906 |
26. | Ngân hàng TMCP Việt Á (*) (Chỉ tham gia chiều là Ngân hàng phát hành) | 166888 |
27. | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 888899 |
28. | Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) | 970448 |
29. | Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) | 818188 |
30. | Nhân hàng TNHH MTV Hongleong Việt Nam (HLBVN) | 970442 |
31. | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (LienVietPostBank) | 970449 |
32. | Ngân hàng TMCP Bắc Á (BacABank) | 970409 |
33. | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BVB) | 970438 |
34. | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (ShinhanVN) | 970424 |
35. | Ngân hàng Liên doanh VID Public (VID Public) | 970439 |
36. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) | 157979 |
37. | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt nam (Chỉ tham gia chiều Ngân hàng phát lệnh với DV chuyển tiền LNH qua số thẻ; tham gia cả 2 chiều phát lệnh và nhận lệnh chuyển tiền LNH qua số tài khoản (Maritime bank) | 970426 |
38. | Ngân hàng TMCP Nam Á | 970428 |
39. | Ngân hàng Woori Việt Nam | 970457 |
40. | Ngân hàng IBK | 970455 |
41. | Ngân hàng Hợp Tác Xã Việt Nam (Co-op Bank) | 970446 |
42. | Ngân hàng TNHH MTV CIMB (CIMB) | 422589 |
43. | Ngân hàng TNHH MTV United Overseas (UOB) | 970458 |
Thời gian làm việc của ngân hàng Indovina
Indovina bank làm việc đến mấy giờ
IVB mở cửa đón tiếp khách hàng từ 8h sáng và đóng cửa vào lúc 4h chiều.
Khung giờ giao dịch của Indovina bank như sau:
- Buổi sáng: 8h – 11h30
- Buổi chiều: 13h30 – 16h30
Ngân hàng Indovina làm việc thứ 7 không?
Indovina bank không làm việc thứ 7. Mọi người lưu ý để khỏi mắc công đến ngân hàng phải về lại.
Ngân hàng Indovina làm việc ngày lễ không
Ngày lễ, Tết, các dịp kỉ niệm lớn của nước ta, IVB bank ngừng tất cả các giao dịch, xử lý khiếu nại tại quầy. KH cũng không nên lo lắng quá vì các thao tác lệnh trên ngân hàng điện tử IVB vẫn chạy bình thường.
Cách liên hệ ngân hàng Indovina nhanh nhất
Hotline ngân hàng Indovina
Bất kể khi nào, KH cũng có thể liên hệ để nhờ sự trợ giúp từ đội ngũ nhân viên Indovinabank qua đường dây nóng: (+84) 1900 588 879
Cách thức liên hệ ngân hàng Indovina
- Facebook: https://www.facebook.com/IndovinaBankLtd/
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCkjIThE8ZeKith6EwjtnmFA
- Email: [email protected]
Hướng dẫn các thủ tục ở ngân hàng Indovina
Các mở tài khoản ngân hàng và thẻ ATM Indovina bank
Điều kiện
Khách hàng Việt Nam và khách hàng nước ngoài trong độ tuổi được hỗ trợ là đủ 18 tuổi
Đối với mở thẻ tín dụng:
- Từ 18 tuổi trở lên
- Người Việt Nam hay nước ngoài
- Thu nhập sau thuế từ 5 triệu đồng
Hồ sơ
Giấy đề nghị mở tài khoản
- Người Việt Nam: Bản sao có công chứng CMND/Hộ chiếu (Nếu khách hàng không trình bản gốc để nhân viên ngân hàng đối chiếu).
- Người nước ngoài: Hộ chiếu và thị thực nhập cảnh (hoặc giấy tờ tương đương) còn hiệu lực.
Mở tài khoản online
Tại địa chỉ link https://www.indovinabank.com.vn/vi/personal/9, nhấn nút đăng kí. Điền thông tin và nhập mã OTP được gửi qua số điện thoại đăng kí để hoàn thành việc mở tài khoản tại IVB.
Mở tài khoản tại quầy
Chuẩn bị giấy tờ tùy thân và mang đến ngân hàng Indovina. Sau khi nêu nguyện vọng mở tài khoản, nhân viên IVB sẽ đưa giấy đề nghị mở tài khoản để bạn ghi các thông tin cần thiết. Xác minh danh tính KH thành công, giao dịch viên sẽ giải quyết thủ tục mở tài khoản cho KH.
Cách gửi tiền tiết kiệm Indovina bank
Khách hàng cá nhân người Việt Nam đến bất kỳ điểm giao dịch của IVB để gửi tiền
Hồ sơ gồm có:
- Giấy Đề nghị mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
- Giấy tờ cá nhân: CMND/ CCCD/ Hộ chiếu.
Cách vay vốn ngân hàng Indovina
Điều kiện vay
Đối tượng khách hàng người Việt Nam trong độ tuổi từ 18 – 70 tuổi, đủ 18 khi đăng kí vay và không quá 70 khi hoàn tất khoản nợ
Hồ sơ vay
- Giấy tờ cá nhân: CMND, hộ khẩu
Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập: Hợp đồng lao động, sao kê lương…
Các giấy tờ khác (theo quy định của IVB)
Cách vay vốn online IVB
Ngoài việc đến trực tiếp Indovina bank, với sự tân trang về công nghệ. KH hoàn toàn vay vốn tại IVB bank qua một vài thao tác ngay tại nhà.
Truy cập website Indovina, ngay tại giao diện chính, mọi người click vào dấu cộng để chọn đăng kí vay vốn. Nhập thông tin liên lạc, thông tin cá nhân. Nhân viên tư vấn IVB sẽ liên hệ lại để hỗ trợ thủ tục vay và chỉ dẫn các bước còn lại chi tiết. Bên cạnh đó, mọi người còn tự do lựa chọn đăng kí mở tài khoản, mở thẻ trực tuyến.
Cách đăng kí dịch vụ ngân hàng điện tử Indovina bank
Cách tải ứng dụng IVB Mobile banking
Để có thể sử dụng dịch vụ IVB Mobile banking, KH cần:
- Có tài khoản thanh toán mở tại Ngân hàng IVB
- Có thiết bị thông minh kết nối với Internet và sử dụng một trong các hệ điều hành iOS, Android, Windows Phone.
Trên trang web chính thức của ngân hàng Indovina có đưa đường link an toàn để KH tải ứng dụng về thiết bị. Hoặc có thể quét mã QR để tìm kiếm ứng dụng nhanh nhất trên nền tảng Google Play và App store.
Hoặc KH có thể ghé đến các điểm giao dịch của IVB trên toàn quốc để đăng kí App IVB. Tên truy cập ứng dụng mặc định là số điện thoại đã đăng kí với ngân hàng IVB.
Cách đăng kí dịch vụ Internet banking IVB bank
Để có thể sử dụng dịch vụ Internet Banking, khách hàng cần mở tài khoản thanh toán tại IVB. Hoặc có thể đăng ký mở tài khoản trực tuyến tại website https://www.indovinabank.com.vn. Giao dịch viên sẽ nhận thông tin và hướng dẫn KH các bước tiếp theo hoặc KH đến trực tiếp Chi nhánh/ PGD gần nhất để Mở tài khoản và Đăng ký sử dụng dịch vụ.
Sau khi đăng ký sử dụng dịch vụ, IVB bank sẽ kích hoạt dịch vụ ngay lập tức. Khi dịch vụ được kích hoạt thành công, hệ thống của IVB sẽ gửi thông tin đến email và số điện thoại di động mà KH đã đăng ký.
Cách đăng kí dịch vụ SMS banking của IVB
Để đăng kí dịch vụ SMS Banking khách hàng chỉ cần mang theo giấy tờ tùy thân đến Chi nhánh/ PGD gần nhất của IVB để được hỗ trợ. KH hoàn toàn có thể đăng kí nhiều số điện thoại cho một tài khoản.
Dịch vụ SMS banking của IVB bank có những tiện ích sau:
- Nạp tiền điện thoại
- Tra cứu thông tin: truy vấn số dư tài khoản và 5 giao dịch gần nhất
- Tra cứu tỷ giá
- Tra cứu lãi suất tiền gửi: chuyển khoản nội bộ, thanh toán hóa đơn
- Thông báo biến động số dư Smart Notify
Những kiến thức xoay quanh Indovina là ngân hàng gì mong rằng đã thỏa mãn nhu cầu tìm kiếm cấp thiết của quý bạn đọc. Trước khi giao dịch với ngân hàng nào cũng cần phải tìm hiểu kĩ tất tần tật các thông tin liên quan để nắm bắt về độ tin cậy. Xét về đánh giá khách quan thì IVB bank cũng đáng là một nơi cùng đồng hành với mọi người.
Có thể bạn quan tâm