Giao dịch với ngân hàng Vietcombank mà không biết tường tận về nó thì quả là thiếu sót lớn. Nếu bạn có câu hỏi. Vietcombank là ngân hàng gì, của nhà nước hay tư nhân? Vietcombank cung cấp sản phẩm dịch vụ nào? Làm sao để liên hệ với ngân hàng? Cùng với hàng loạt hướng dẫn giao dịch tại Vietcombank. Thì cùng theo chân Nganhangaz.com để khám phá ngay sau đây.
Vietcombank là ngân hàng gì?
Vietcombank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Vietcombank là ngân hàng nhà nước. Xét về phân loại ngân hàng Nhà nước thì Vietcombank thuộc loại hình ngân hàng TMCP có trên 50% vốn sở hữu nhà nước. Còn lại thuộc sở hữu tư nhân. Vietcombank cùng với ngân hàng Agribank, Vietinbank và BIDV. 4 ngân hàng này tạo thành bộ tứ quyền lực Big 4 trong lĩnh vực tài chính ngân hàng mà người dân vẫn hay nhắc đến.
Lịch sử phát triển ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Vietcombank được thành lập và chính thức đi vào hoạt động ngày 1/4/1963 với tổ chức tiền thân là Cục ngoại hối (trực thuộc ngân hàng Nhà nước). Là ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hóa. Ngày 30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) được chính thức niêm yết tại Sở GDCK HCM.
Trải qua 58 năm xây dựng và trưởng thành , Vietcombank đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngân hàng hiện đại. Với việc chuyển đổi thành công hệ thống ngân hàng lõi vào năm 2020. HIện có trên 20.000 cán bộ nhân viên đang phục vụ một lượng đông đảo KH.
Bằng trí tuệ và tâm huyết, Vietcombank luôn nổ lực với mục tiêu năm 2025. GIữ vững vị trí ngân hàng số 1 Việt Nam, trở thành một trong 100 ngân hàng lớn nhất khu vực Châu Á. Một trong 300 tập đoàn tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới. Một trong 1000 doanh nghiệp niêm yết lớn nhất toàn cầu, có đóng góp lớn vào sự phát triển của Việt Nam.
Thành tựu ngân hàng Vietcombank
Năm 2019 Vietcombank đã gặt hái được những danh hiệu và giải thưởng có tầm cỡ các tổ chức tạp chí uy tín trong và ngoài nước bầu chọn.:
1. Ngân hàng tốt nhất Việt Nam năm 2019 (Tạp chí Euromoney)
2. Top 100 doanh nghiệp quyền lực nhất (Tạp chí Nikkei – Nhật Bản)
3. Ngân hàng tốt nhất Việt Nam năm 2019 (Tạp chí Finance Asia)
4. Top 2000 doanh nghiệp niêm yết lớn nhất thế giới (Tạp chí Forbes)
5. Top 100 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam (Anphabe và Công ty Intage)
6. Ngân hàng có sáng kiến Mobile Banking tốt nhất Việt Nam (Tạp chí The Asian Banker)
7. Giải thưởng “Champion security award” (Tổ chức thẻ quốc tế Visa)
8. Ngân hàng giao dịch tốt nhất Việt Nam, Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam và Ngân hàng cung cấp dịch vụ quản lý tiền mặt tốt nhất Việt Nam (The Asian Banker)
9. Ngân hàng có môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam (Anphabe và Công ty Intage)
10. Ngân hàng Việt Nam duy nhất có mặt trong TOP 30 Ngân hàng mạnh nhất khu vực châu Á – Thái Bình Dương (Tạp chí The Asian Banker)
Thông tin về ngân hàng Vietcombank
- Trụ sở: Tòa nhà 11 Láng Hạ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
- Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
- Tên viết tắt: Vietcombank
- Tên Tiếng anh: oint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam.
- Hotline: 1900 54 54 13
- Website: https://portal.vietcombank.com.vn/
- Swiftcode: BFTVVNVX
Các dịch vụ, sản phẩm của ngân hàng Vietcombank
Gói tài khoản thành toán
Các Gói Tài khoản giao dịch tích hợp các dịch vụ tài khoản, ngân hàng số và thẻ ghi nợ, giúp KH chuyển tiền miễn phí trên VCB Digibank và nhiều tiện ích khác:
- Gói VCB Eco: Phù hợp với các khách hàng có nhu cầu chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank.
- Gói VCB Plus: Phù hợp với các khách hàng có nhu cầu chuyển tiền cả trong và ngoài hệ thống Vietcombank.
- Gói VCB Pro: Phù hợp với các khách hàng có nhu cầu giao dịch mua sắm thường xuyên, ưa thích chi tiêu thẻ và quan tâm đến các chương trình ưu đãi khi sử dụng thẻ quốc tế.
- Gói VCB Advanced: Phù hợp với các khách hàng có nhu cầu giao dịch mua sắm thường xuyên, ưa thích chi tiêu thẻ và quan tâm đến các chương trình ưu đãi khi sử dụng thẻ quốc tế. Đặc biệt, khi tham gia gói này, với thẻ ghi nợ quốc tế Visa Platinum, khách hàng có thể thanh toán trên toàn cầu và được hoàn tiền 0,3% giá trị chi tiêu, tối đa lên đến 5 triệu đồng mỗi quý.
Dịch vụ thẻ
Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ Vietcombank ConnectT24
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank –Aeon
- Thẻ đồng thương hiệu Co.opmart Vietcombank
- THẻ liên kết Vietcombank – chợi Rẫy Connect24
Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit
- Thẻ Vietcombank UnionPay
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
- Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh Visa.
- Thẻ Vietcombank Takashi maya Visa
- Thẻ Vietcombank Connect T24 Visa
- Thẻ Vietcombank Mastercard
Thẻ tín dụng quốc tế
Sau đây là bảng so sánh 3 loại thẻ tín dụng phổ biến tại Vietcombank được phát hành kết hợp bởi các tổ chức uy tín để mọi người dễ hình dung
Dịch vụ | Vietcombank JCB – Hạng vàng | Vietcombank Mastercard World | Vietcombank Visa Signature |
Hạn mức tín dụng (VND) | 50 triệu đến 300 triệu | Từ 100 triệu trở lên | Từ 200 triệu trở lên |
Thời gian miễn lãi | Lên đến 45 ngày | Lên đến 55 ngày | Lên đến 55 ngày |
Miễn phí thay đổi hạn mức tín dụng | Không | Có | Có |
Miễn phí dịch vụ ngân hàng qua VCB iBanking | Không | Có | Có |
Miễn phí chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank tại quầy | Không | Có | Có |
Miễn phí dịch vụ tin nhắn SMS chủ động | Không | Có | Có |
Dịch vụ rút tiền tại ATM | Có | Có | Có |
Nhận sao kê điện tử hàng tháng qua email (khi khách hàng đăng ký) | Có | Có | Có |
Miễn phí cấp lại thẻ và phát hành thẻ thay thế | Không | Có | Có |
Ưu đãi đặc quyền Platinum | Không | Không | Có |
Dịch vụ hỗ trợ đi lại và y tế toàn cầu/ dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp | Không | Không | Có |
Bảo hiểm du lịch toàn cầu | Không | Tối đa 10 tỷ 500 triệu đồng/ người | Tối đa 10 tỷ 500 triệu đồng/ người |
Tiền gửi, tiết kiệm
Tham gia sản phẩm và tiết kiệm tại Vietcombank để được trải nghiệm:
- Lãi suất hấp dẫn, thủ tục đơn giản, nhanh chóng
- Loại tiền và kỳ hạn gửi phong phú
- Gửi và rút dễ dàng tại bất kỳ điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc
Đa dạng hình thức các gói sản phẩm
- Tiền gửi, tiết kiệm trả lãi sau
- Tiền gửi, tiết kiệm trả lãi trước
- Tiết kiệm trả lãi định kỳ
- Tiết kiệm tự động
- Tích lũy kiều hối
- Tiền gửi trực tuyến
- Tiền gửi tích lúy trực tuyến
Cho vay
Gồm các gói vay hấp dẫn, “giải nguy” cho những KH gặp khủng hoảng về tài chính
- Cho vay tiêu dùng: gồm có cầm có giấy tờ có giá, vay có hoặc không dùng tài sản đảm bảo
- Cho vay mua bất động sản: vay mua nhà dự án, vay xây sửa nhà, vay mua nhà đất
- Cho vay mua ô tô
- Cho vay kinh vay: gồm các gói vay trung hạn, kinh doanh và an tâm kinh doanh
Chuyển và nhận tiền
- Chuyển và nhận tiền trong nước
- Chuyển tiền từ Việt Nam đi nước ngoài: chuyển tiền liên ngân hàng Swift, chuyển tiền nhanh toàn cầu MoneyGram, chuyển đồng Won (KRW) đi Hàn Quốc
- Nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam: Kênh nhận tiền liên ngân hàng Swift, kênh nhận tiền nhanh toàn cầu MoneyGram, kênh nhận tiền nhanh qua VCBR (công ty Kiều hối Vietcombank)
Bảo hiểm
Chúng ta thường nỗ lực làm việc không ngừng cố gắng để có một chất lượng cuộc sống tốt hơn. Thì giá trị mà các sản phẩm Vietcombank mang lại giúp bảo vệ bạn trước bệnh hiểm nghèo, trước những bất trắc không lường trước của cuộc sống. KH có thể tham gia một trong các gói:
- Bảo vệ: FWD Bộ 3 bảo vệ, FWD cả nhà vui khỏe, FWD sống khỏe – bảo hiểm bệnh ung thư
- Đầu tư: FWWD đón đầu thay đổi 2.0, FWD nâng tầm vị thế
- Tiết kiệm: FWD con vươn xa 2.0
Điều kiện tham gia:
- Độ tuổi: 18 – 60 tuổi
- Tuổi tối đa kết thúc thời hạn bảo hiểm: 80 tuổi
Để trở thành chủ nhân của các hợp đồng bảo hiểm trên. Mọi người chọn đặt lịch hẹn tư vấn, nhân viên sẽ sắp xếp gọi điện, gặp mặt để tư vấn cụ thể chi tiết về quyền lợi bảo hiểm được hưởng. Sau đó, bạn mới đưa ra quyết định chốt hợp đồng.
Đầu tư
Quỹ mở Vietcombank
Là kênh đầu tư gián tiếp, dài hạn vào các lại chứng khoán như cổ phiếu, trái phiếu. Bạn không trực tiếp đầu tư và có các chuyên gia đầu ngành có kinh nghiệm sẽ đầu tư hộ thông qua tiền của bạn. Nếu như bạn quá bận rộn không có thời gian bán sát thị trường. Hoặc chưa có nhiều kiến thức chuyên sau về đầu tư thì quỹ mở là hình thức mang đến lợi nhuận tốt nhất.
Chứng khoán
Là kênh đầu tư thông qua viêc mua bán các loại chứng khoán nhằm thu lợi nhuận từ việc chênh lệch hoặc phần cổ tức/ trái tức được chia. Mở tài khoản tại công ty chứng khoán Vietcombank VCBS, KH sẽ được cung cấp và tư vấn vì VCBS đã có thương hiệu trên thị trường chứng khoán từ năm 2002.
Vietcombank có tốt không? Uy tín không?
Lãi suất tiết kiệm Vietcombank cao hay thấp
Lãi suất tiền gửi tại quầy
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0.10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
1 tháng | 2.90% | 0% | 0% |
2 tháng | 2.90% | 0% | 0% |
3 tháng | 3.20% | 0% | 0% |
6 tháng | 3.80% | 0% | 0% |
9 tháng | 3.90% | 0% | 0% |
12 tháng | 5.60% | 0% | 0% |
24 tháng | 5.40% | 0% | 0% |
36 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
48 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
60 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 2.90% | 0% | 0% |
2 tháng | 2.90% | 0% | 0% |
3 tháng | 3.20% | 0% | 0% |
6 tháng | 3.80% | 0% | 0% |
9 tháng | 3.80% | 0% | 0% |
12 tháng | 5.50% | 0% | 0% |
24 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
36 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
48 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
60 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
Nhìn vào bảng trên và sự tìm hiểu của chúng tôi về lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy cùng thời điểm. So với Agribank, lãi suất gửi không kỳ hạn cũng được niêm yết ở mức 0,1%/ năm. Nhưng về thời hạn tiền gửi thì có sự chênh lệch đáng kể. Vietcombank có thời hạn gửi lâu hơn nhưng mức lãi suất thấp hơn từ 0,3% so với Agribank tại cùng thời kỳ.
Lãi suất gửi tiền online
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi trực tuyến | |||
14 ngày | 0.20% | ||
1 tháng | 2.90% | ||
3 tháng | 3.30% | ||
6 tháng | 3.90% | ||
9 tháng | 3.90% | 0% | 0% |
12 tháng | 5.60% | 0% | 0% |
24 tháng | 5.40% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 14 ngày) | 0% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 1 tháng trở lên) | 0.10% | 0% | 0% |
Lãi suất gửi tiết kiệm online của ngân hàng nào cũng cao hơn với hình thức gửi tại quầy. Lần này nếu đặt lãi suất gửi online của Vietcombank và BIDV lên bàn cân. Thì kết luận như sau. Tại thời điểm này, với kỳ hạn gửi tương ứng, lợi nhuận từ tiền gửi của BIDV nhiều hơn so với Vietcombank. Cụ thể một chủ sở hữu tài khoản tiết kiệm trực tuyến hưởng lợi nhuận cao hơn 0,2% ở BIDV so với Vietcombank.
Lãi suất cho vay tiền Vietcombank hiện nay
Vietcombank luôn tiên phong đi đầu trong các chương trình giảm lãi vay để thúc đẩy doanh nghiệp, tạo điều kiện cho cá nhân được tiếp cận gói vay ưu đãi. Với lãi suất cạnh tranh:
- 6,79%/ năm trong 6 tháng đầu tiên với các khoản vay từ 12 tháng trở xuống.
- 6,99%/ năm trong 6 tháng đầu tiên với các khoản vay trên 12 đến 24 tháng.
- 7,29%/ năm trong 12 tháng đầu tiên với các khoản vay trên 24 tháng.
Mỗi thời điểm, mỗi ngân hàng tung như những chương trình ưu đãi về gói vay riêng để đuổi kịp ngân hàng khác. Khi Vietcombank chạy chương trình ưu đãi vay tháo gỡ khó khăn cho CN, DN. Vietinbank cũng không khoanh tay và mau chóng vào cuộc với chương trình ” Vay ưu đãi – lãi tri ân”. Rõ ràng, so với mặt bằng chung thì lãi suất các ngân hàng TMCP vẫn song hành cùng nhau.
Lãi suất cao hay thấp còn đi kèm với nhiều điều kiện về hạn mức vay, kỳ hạn vay. Bên cạnh đó là lịch sử tín dụng KH và tài sản thế chấp của gói vay đó. Cho nên, mọi so sánh lúc này đều khập khiễng. Cốt lõi vẫn nên lựa chọn ngân hàng có dịch vụ tư vấn vay tốt. Nhắc trả nợ lịch sự và tạo điều kiện gia hạn khoản vay nếu chưa có khả năng tất toán. Mà Vietcombank hay Vietinbank đều là những cái tên xứng đáng.
Càng không thể so sánh lãi suất của Vietcombank với ngân hàng chính sách xã hội cũng trực thuộc ngân hàng nhà nước. Vì NHCSXH hoạt động không vì lợi nhuận. Nên lãi vay luôn có sự ưu đãi đáng kể đối với các đối tượng chính sách theo đề án của chính phủ. Đơn cử như việc trả nợ trước hạn ở Vietcombank có thể phải trả phí. Còn đối với NHCSXH, bạn còn được miễn lãi với cùng một hành động như trên.
*** Lãi suất đề cập ở trên chỉ mang tính tham khảo vì Vietcombank có sự thay đổi lãi suất cho phù hợp với guồng quay kinh tế. Tại thời điểm bạn đọc tiếp cận bài viết này có thể lãi suất đã được điều chỉnh. Tốt nhất mọi người vẫn nên liên hệ ngân hàng để nắm thông tin gần nhất để quyết định gửi tiền ở đâu sinh lãi nhiều nhất/ lợi ích nhất.
VCB Digibank có tính năng gì?
Ngoài những tính năng mà mỗi dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng TMCP nào cũng đang cung cấp cho KH. Riêng ở VCB Digibank, khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ ngân hàng số theo cách thức hoàn toàn mới:
- Đồng nhất với chỉ 01 tên đăng nhập, 01 mật khẩu và 01 hạn mức tương ứng với từng loại giao dịch trên tất cả các kênh.
- Tích hợp nhiều công nghệ bảo mật cao cấp, đặc biệt VCB Digibank còn được bổ sung công nghệ xác thực đăng nhập mới – Push Authentication. Với công nghệ này, khi khách hàng đăng nhập trên trình duyệt web, hệ thống sẽ tự động gửi thông báo tới ứng dụng di động để chờ khách hàng xác nhận trước khi cho phép đăng nhập thành công.
- Giao diện được thiết kế theo phong cách “dark mode” – chế độ nền tối, có những lợi ích tích cực đối với sức khỏe người dùng, tối ưu thời lượng pin và tăng độ bền của thiết bị.
- Dễ dàng cá nhân hóa với nhiều lựa chọn hình nền cho VCB Digibank theo sở thích của mỗi người.
Đây là những điểm mạnh của dịch vụ ngân hàng điện tử Vietcombank so với các ngân hàng khác cùng loại hình. So với ngân hàng nhà nước 100% vốn sở hữu nhà nước thì sự phát triển về mặt công nghệ số được nhận định hạn chế hơn so với Vietcombank thời điểm này
Xem ngay: Phí dịch vụ Vietcombank Digital
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
Đô la Mỹ | USD | 22.915 | 22.945 | 23.145 |
Đô la Úc | AUD | 17.435,45 | 17.611,57 | 18.163,72 |
Euro | EUR | 27.321,11 | 27.595,08 | 28.748,43 |
Đô la Canada | CAD | 18.645,34 | 18.833,68 | 19.424,14 |
Đô la Singapore | SGD | 17.028,68 | 17.200,68 | 17.739,95 |
Đồng Yên Nhật Bản | JPY | 204,27 | 206,33 | 214,94 |
Đồng Won Hàn Quốc | KRW | 18,03 | 20,03 | 21,95 |
Rupee Ấn Độ | INR | – | 316,99 | 329,43 |
Đồng Bảng Anh | GBP | 31.970,99 | 32.293,93 | 33.306,39 |
Đồng Franc Thụy Sỹ | CHF | 25.000,15 | 25.252,68 | 26.044,39 |
Đồng Baht Thái Lan | THB | 652,93 | 725,48 | 752,73 |
Đồng Ruble Nga | RUB | – | 313,50 | 349,34 |
*** Đây là số liệu mang tính chất tham khảo. Vì được cập nhật tại thời điểm của bài viết. Khi KH có nhu cầu chuyển đổi ngoại tệ thì liên hệ ngân hàng Vietcombank gần nhất. Hoặc liên hệ qua đường dây nóng VCB để được tư vấn chính xác nhất.
Ngân hàng Vietcombank lừa đảo không?
Sau hơn nửa thế kỷ hoạt động trên thị trường, Vietcombank hiện là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam. Với thành quả luôn được bình chọn là “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam”. Là ngân hàng Việt Nam duy nhất có mặt trong top 500ngaan hàng hàng đầu thế giới do tạp chí The Banker công bố. Với vài dẫn chứng như vậy thì Vietcombank không thể lừa đảo KH được.
Tuy nhiên mọi người nên nâng cao cảnh giác với những “cú lừa” từ tội phạm công nghệ cao. Chúng ngày càng tinh vi. Sử dụng email na ná với email ngân hàng. Sử dụng các đường link website có tên giống ngân hàng, dẫn link đính kèm. Thông báo trúng thưởng click vào đường link đính kèm, yêu cầu cung cấp Username, Passwword, mật mã OTP.
Vô hình chung, mọi người đang dâng 2 tay giao 2 chìa khóa bảo mật tài khoản cho kẻ gian. Nếu không may gặp phải tình trạng này. KH nên xử trí nhanh nhất để hạn chế tổn thất:
- Ngay lập tức gọi điện đến số hotline của ngân hàng
- Ghi nhớ chỉ đăng nhập thông tin bảo mật tại website chính thức, phần mềm dịch vụ chính thức của ngân hàng
Biểu phí ngân hàng Vietcombank
Biểu phí thẻ ngân hàng Vietcombank
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành lần dầu | |
Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VND/ thẻ |
Thẻ Vietcombank AEON | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank Coopmart | Miễn phí |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
Phí phát hành nhanh | 45.454 VND/ thẻ |
Phí phát hành lại/ thay thế thẻ | 45.454 VND/ thẻ, miễn phí với thẻ liên kết sinh viên |
Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/ lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giá trị 2 triệu đồng trở xuống | 5.000 VND/ giao dịch |
Giá trị 2 triệu đồng<x<10 triệu đồng | 7.000 VND/ giao dịch |
Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.000 VND/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.000 VND/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | Theo quy định ngân hàng chủ quản |
Chuyển khoản | 5.000 VND/ GD |
Vấn tin tài khoản | 5.00 VND/ GD |
In sao kê | 5.00 VND/ GD |
Phí ghi nợ quốc tế
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Miễn phí – 45.454 VND/ thẻ tùy hạng thẻ |
Phí phát hành thẻ nhanh | 45.454 VND/ thẻ |
Phí duy trì tài khoản thẻ | 4.545 VNĐ/ thẻ/ tháng, riêng thẻ Vietcombank Visa Platinum 27.272 VND/ thẻ/ tháng |
Phí cấp lại PIN | 9.090 VND/ lần/ thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giá trị 2 triệu đồng trở xuống | 5.000 VND/ giao dịch |
Giá trị 2 triệu đồng<x<10 triệu đồng | 7.000 VND/ giao dịch |
Giá trị từ 10 triệu đồng trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.000 VND/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.000 VND/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống | |
Rút tiền mặt trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VND/ GD |
Rút tiền mặt ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 9.090 VND/ GD (chỉ áp dụng cho thẻ Unionpay) |
Phí thẻ tín dụng quốc tế
Loại phí | Mức phí |
Phí thường niên | 3 triệu VND/ năm với thẻ Vietcombank Visa Signature |
Thẻ chính | 200 hoặc 800.000 VND/ thẻ/ năm |
Thẻ phụ | 100.000 hoặc 500.000 VND/ thẻ/ năm |
Phí phát hành nhanh | 50.000 VND/ thẻ |
Phí cấp lại thẻ/ thay thế/ đổi lại thẻ | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | 27.272 VNĐ/ lần/ thẻ |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí vượt hạn mức tín dụng | |
Từ 1 – 5 ngày | 8%/ năm/ số tiền vượt quá hạn mức |
Từ 6 – 15 ngày | 10%/ năm/ số tiền vượt quá hạn mức |
Từ 16 ngày trở lên | 15%/ năm/ số tiền vượt quá hạn mức |
Lãi suất thẻ tín dụng | 15 – 18%/ năm |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Dịch vụ VCB Digibank (web/ app, VCBPay) | |
Phí đăng ký | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | Phí dịch vụ được thuê 1 lần với KH phát sinh giao dịch tài chính trong tháng tính phí, không phụ thuộc vào số lượng dịch vụ có phát sinh. |
Phí giao dịch | |
Chuyển tiền từ thiện | Miễn phí |
Chuyển khoản giữa các tài khoản của KH | Miễn phí |
Chuyển khoản tới người hưởng tại Vietcombank | Dưới 50 triệu VND: 2000 VND/ GD Từ 50 triệu VND trở lên: 5000 VND/ GD |
Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Từ 2 triệu VND trở xuống | 5.000 VND/ giao dịch |
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/ giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên | 0,02% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 1 triệu VND |
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 1 triệu VND |
Nộp thuế nội địa | |
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank | Miễn phí |
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc nhà nước tại ngân hàng khác | |
Dưới 500 triệu VND | 9.000 VND/ GD |
Từ 500 triệu VND trở lên | 0,005% số tiền giao dịch, , tối đa 175.000 VND |
Dịch vụ VCB – SMS banking | |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | 10.000 VNĐ/ tháng/ số điện thoại. Miễn phí với số điện thoại không ở trạng thái active chức năng SMS chủ động trong toàn bộ tháng thu phí |
Tra cứu thông tin tài khoản, nạp tiền di động | Miễn phí, chưa kể mức phí của nhà mạng 1.500 đồng/ tin nhắn với nhà mạng Viettel, Vinaphone, MobiFoneđồng/ tin nhắn với nhà mạng Vietnamobile, Gmobile |
Nhận tin nhắn thông báo lịch trả nợ vay | Miễn phí |
Dịch vụ VCB – SMS banking | Miễn phí, không bao gồm cước viễn thong trả cho cho nhà mạng theo quy định |
Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch trên các kênh ngân hàng điện tử: VCB Digibank (web/App), VCB Pay | 30.000 VND/ giao dịch |
Biểu phí dịch vụ tài khoản thanh toán
Dịch vụ | Mức phí | ||
Dịch vụ quản lý tài khoản | Tài khoản thanh toán thường | Tài khoản thanh toán chung | Tài khoản giao dịch chứng khoán |
Mở tài khoản | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Quản lý tài khoản | 2.000 VND/ tháng | 10.000 VND/ tháng | Miễn phí |
Đóng tài khoản | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở: 20.000 VND/ tài khoản Trên 12 tháng kể từ ngày mở: Miễn phí | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở: 20.000 VND/ tài khoản Trên 12 tháng kể từ ngày mở: Miễn phí | Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở: 20.000 VND/ tài khoản Trên 12 tháng kể từ ngày mở: Miễn phí |
Nộp tiền mặt vào tài khoản chính chủ | Miễn phí | ||
Chuyển khoản | Miễn phí chuyển khoản giữa các tài khoản Vietcombank của cùng một chủ tài khoản (bao gồm chuyển giữa các tài khoản thanh toán/ tiết kiệm/ tiền vay | ||
Giao dịch khác | |||
Sao kê tài khoản | In miễn phí giao dịch phát sinh của tháng hiện tại và tháng liền trước hiện tại: Miễn phí Các trường hợp còn lại: 3000 VND/ trang, tối thiểu 10.000 VND | ||
Cung cấp bản sao chứng từ, chứng từ giao dịch điện tử | 3000 VND/ trang, tối thiểu 10.000 VND | ||
Thay đổi thông tin cá nhân | Miễn phí |
Biểu phí dịch vụ tài khoản vay
Dịch vụ | Mức phí |
Dịch vụ liên quan đến tài sản bảo đảm | |
Thay đổi tài sản bảo đảm | |
Tài sản mơi slaf GTCG do VCB phát hành | Miễn phí |
Tài sản khác | 200.000 VNĐ/ lần |
Mượn hồ sơ tài sản bảo đảm | 200.000 VNĐ/ lần |
Cấp xác nhận thông tin chi tiết khoản vay (dự nợ, lịch sử trả nợ khoản vay) | 100.000 VNĐ/ yêu cầu |
Hạn mức giao dịch thẻ ghi nợ VCB
Loại giao dịch | Hạn mức tối đa 1 ngày | Hạn mức tối đa 1 lần (trong hệ thống VCB) | Hạn mức tối đa 1 lần (ngoài hệ thống) |
Rút tiền mặt | 100 triệu VND | 5 triệu VND | Không quy định |
Chi tiêu | 200 triệu VND | 200 triệu VND | 200 triệu VND |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VND | Dưới 100 triệu VND | Dưới 100 triệu VND |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |||
Kênh ATM | 100 triệu VND | 50 triệu VND | 50 triệu VND |
Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web | |||
Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VND | 50 triệu VND | 50 triệu VND |
Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VND | 300 triệu VND | |
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile | |||
Xác thực bằng vân tay/ Face ID | 5 triệu VND | 5 triệu VND | 5 triệu VND |
Xác thực bằng SMS OTP | 100 triệu VND | 50 triệu VND | 50 triệu VND |
Xác thực bằng Smart OTP | 1 tỷ VND | 300 triệu VND | 300 triệu VND |
Hạn mức thẻ tín dụng VCB
Hạn mức tín dụng (VND) | Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/ 1 ngày | Hạn mức rút tiền mặt | Hạn tối mức rút tiền mặt tối đa/ 1 ngày | Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/ 1 ngày (VNĐ) |
Từ 100 triệu trở lên | 70 – 100% hạn mức tín dụng được cấp | Tối đa 10 – 20 triệu VND/ giao dịch | Hết hạn mức tín dụng | 30 triệu |
Mạng lưới chi nhánh ngân hàng Vietcombank
Mọi thông tin về địa điểm, thông tin liên hệ các chi nhánh ngân hàng Vietcombank được đăng tải tại website chính thức Vietcombank
Hoặc có thể dùng điện thoại để soạn tin với cú pháp
- Vcb [dấu cách] pgd [dấu cách] tên tỉnh/t hành phố [dấu cách] tên quận/ huyện: để truy vấn địa điểm phòng giao dịch tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ
- Vcb [dấu cách] pgd [dấu cách] tên tỉnh/ thành phố: để truy vấn địa điểm phòng giao dịch tại các tính thành khác
- Vcb [dấu cách] atm [dấu cách] tên tỉnh/ thành phố: để truy vấn các địa điểm đặt máy ATM
Hiện nay, Vietcombank hiện có gần 600 chi nhánh, phòng giao dịch/ văn phòng đại diện/ đơn vị thành viên trong và ngoài nước gồm: Trụ sở chính tại Hà Nội. 116 chi nhánh, 474 phòng giao dịch, 4 công ty con ở trong nước hoạt động tài chính, chứng khoán, kiều hối, cao ốc). 3 công con ở nước ngoài gồm có Mỹ, HongKong, Lào.
Ngoài ra còn có 1 văn phòng đại diện tại TP. HCM, 1 văn phòng đại diện tại Singapore, 1 văn phòng đại diện tại Mỹ. 3 đơn vị sự nghiệp: 1 trường đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, 1 trung tâm xử lý tiền mặt tại Hà Nội và 1 tại TP. HCM. 3 công ty liên doanh, liên kết.
Bên cạnh đó, Vietcombank còn phát triển hệ thống Autobank với hơn 2500 máy ATM và trên 60.000 đơn vị chấp nhận thanh toán thẻ trên toàn quốc. Hoạt động ngân hàng còn được hỗ trợ bởi mạng lưới 1.249 ngân hàng đại lý tại 102 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Thời gian làm việc của ngân hàng Vietcombank
Vietcombank làm việc đến mấy giờ
Việt combank mở cửa hoạt động từ 8h – 17h. Không nghỉ trưa
Ngân hàng Vietcombank làm việc thứ 7 không
Chỉ có các chi nhánh/ PGD tại các khu vực trọng điểm có lượt giao dịch lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh mới giao dịch vào sáng thứ 7. Từ 8h – 12h.
Ngân hàng Vietcombank làm việc ngày lễ không
Việtcombank tạm ngừng cung cấp các sản phẩm dịch vụ tại quầy vào các dịp Lễ theo quy định của Bộ Lao động. Tuy nhiên, các điểm đặt cây ATM, dịch vụ VCB Digibank vẫn hoạt động bình thườn nên mọi người yên tâm
Cách liên hệ ngân hàng Vietcombank nhanh nhất
Hotline ngân hàng Vietcombank
Vietcombank không thu phí khi KH gọi vào hotline 1900 54 54 13. Nếu có thắc mắc cần được giải đáp, mọi người chủ động liên hệ tổng đài CSKH Vietcombank để được hỗ trợ kịp thời.
Cách thức liên hệ ngân hàng Vietcombank
- Số Fax: 84-24-39365402
- [email protected]
- Facebook: https://www.facebook.com/ilovevcb/
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCinEvBpZOHWfjvfb7DcEFPg
Hướng dẫn các thủ tục ở ngân hàng Vietcombank
Các mở tài khoản ngân hàng và thẻ ATM Vietcombank
Điều kiện
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Thủ tục
- CMND/ CCCD/ HC còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc)
- Giấy đề nghị phát hành thẻ do ngân hàng cấp
Cách mở tài khoản Vietcombank trực tuyến
Quy trình gồm các thao tác đơn giản sau:
- Bước 1: Tải ứng dụng Vietcombank tại App Store/ Google Play
- Bước 2: Mở ứng dụng, chọn “Mở tài khoản dành cho khách hàng mới”
- Bước 3: Nhập số điện thoại và mã OTP để xác nhận
- Bước 4: Lựa chọn loại giấy tờ tùy thân để xác minh thông tin như CMND/ CCCD/ HC. Không chụp lóa sáng, không chụp bị mất góc, không chụp bị che khuất
- Bước 5: Xác thực khuôn mặt, lưu ý bỏ kính, mũ, khẩu trang và thực hiện trong môi trường đầy đủ ánh sáng. Để đạt chất lượng tốt nhất: Để điện thoại ổn định và nhình thẳng, quay mặt sang phải, quay mặt sang trái, nhìn thẳng, nháy mắt, cười
- Bước 6: Kiểm tra thông tin và tiếp tục
- Bước 7: Lựa chọn sản phẩm dịch vụ mong muốn như:
- Dịch vụ VCB Digibank
- Dich vụ VCCB SMS banking
- Thẻ ghi nợ nội địa VCB connect 24
- Thẻ ghi nợ quốc tế
- Bước 8: Bước Lựa chọn chi nhánh muốn mở và hoàn tất thủ tục.
Cách gửi tiền tiết kiệm Vietcombank
Có thể gửi tiết kiệm tại quầy hoặc trên ứng dụng VCB Digibank. Hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến ngày càng trở thành xu hướng bởi tính tiện lợi và thao tác dễ dàng giúp KH rút ngắn thời gian giao dịch.
- Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống VCB Digital bank và chọn mục “Tiết kiệm”
- Bước 2: KH di chuyển đến mục tiết kiệm và lựa chọn các thông tin tiền gửi gồm có: tài khoản trích tiền, số tiền gửi, kỳ hạn và hình thức trả lãi.
- Bước 3: Tick vào ô “tôi đã đọc, hiểu rõ và cam kết tuân thủ các điều khoản, điều kiện…” và nhấn “Tiếp tục”
- Bước 4: Màn hình sẽ hiển thị toàn bộ thông tin vừa nhập để KH rà soát. Lựa chọn phương thức xác thực qua mật khẩu đăng nhập hoặc SMS OTP
- Bước 5: Thực hiện quét mã vân tay và nhập mã OTP, bấm chọn “Xác nhận”
- Bước 6: Giao dịch thành công
*** Lưu ý: Số tiền gửi tối thiểu từ 3 triệu VND trở lên
Cách vay vốn ngân hàng Vietcombank
Điều kiện
Khách hàng cá nhân trong độ tuổi từ 18 tuổi đến dưới 70 tuổi
Giấy tờ có giá thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hàng hoặc bên thứ ba (nếu có).
Khách hàng có tài sản đảm bảo là giấy tờ có giá (đối với vay thế chấp, vay tín chấp thì không cần)
Hồ sơ thủ tục
Phương án sử dụng vốn | Theo mẫu của ngân hàng |
Hồ sơ nhân thân | CMND/ căn cước công dân/ hộ chiếu của khách hàng hoặc chủ sở hữu GTCG (nếu cầm cố GTCG của bên thứ ba). |
Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn | Phương án sử dụng vốn kiêm Hợp đồng cho vay kiêm Hợp đồng cầm cố kiêm giấy nhận nợ (theo mẫu của ngân hàng); |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không yêu cầu |
Hồ sơ tài sản bảo đảm | Bản gốc Giấy tờ có giá |
Quy trình vay
Tuân thủ theo các trình tự như hướng dẫn để vay vốn thành công tại Vietcombank
- Bước 1: Liên hệ với các điểm giao dịch của Vietcombank để được tư vấn về điều kiện và hồ sơ vay vốn.
- Bước 2: Chuẩn bị và nộp hồ sơ theo hướng dẫn của nhân viên tư vấn.
- Bước 3: Vietcombank thực hiện thẩm định và thông báo kết quả phê duyệt
- Bước 4: Chuẩn bị chứng từ/ thực hiện các thủ tục trước khi giải ngân
- Bước 5: Nhận tiền giải ngân bằng hình thức nhận tiền mặt trực tiếp tại ngân hàng hoặc chuyển khoản qua tài khoản.
Cách đăng kí dịch vụ ngân hàng điện tử Vietcombank
Đăng ký dịch vụ VCB – SMS B@anking
Mỗi KH có thể đăng ký tối đa 3 số điện thoại sử dụng dịch vụ VCB SMS banking. Hiện tại KH có thể đăng ký dịch vụ SMS banking của Vietcombank qua các kênh sau:
- Các điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc
- Qua máy ATM thuộc hệ thống của Vietcombank (áp dụng đối với khách hàng sử dụng thẻ ghi nợ do Vietcombank phát hành)
Để sử dụng SMS chủ động, sau khi đăng ký SMS banking thành công, KH chỉ cần đăng ký 1 lần duy nhất bằng một trong các cách sau:
- Soạn tin nhắn “VCB cd” gửi 6167
- Truy cập VCB ibanking và thực hiện theo các bước tại menu Tiện ích gia tăng
- Gọi 1900 54 54 13 để được hỗ trợ kích hoạt
Riêng trường hợp KH đăng ký SMS banking lần đầu tại quầy, SMS chủ động đã được kích hoạt và có thể dùng thử 1 tháng trước khi chính thức áp dụng tính phí
Để dừng nhận SMS chủ động, KH chỉ cần thực hiện theo một trong các cách sau:
- Soạn tin nhắn “VCB cd huy” gửi 6167
- Gọi 1900 54 54 13 để được hỗ trợ
Muốn thay đổi số điện thoại hoặc thay đổi số tài khoản mặc định sử dụng dịch vụ VCB – SMS banking, KH thực hiện tại:
- Các điểm giao dịch của Vietcombank
- Truy cập VCB – iBanking, chọn menu Tiện ích gia tăng và thực hiện các bước theo trình tự để thay đổi số tài khoản mặc định.
Đăng ký Dịch vụ VCB Digibank
Mọi người thực hiện các bước như mở tài khoản và đăng ký cùng lúc việc sử dụng dịch vụ VCB Digibank. Nếu đã có tài khoản, nay muốn đăng ký bổ sung VCB bank thì đến tại địa điểm chi nhánh VCB gần nhất để được giúp đỡ.
Trên đây là bài viết Vietcombank là ngân hàng gì. Cùng với tất tần tật các thông tin mà bất cứ KH Vietcombank nào cũng cần nắm bắt. Vietcombank luôn làm mới mình nhằm mang đến cho KH lợi ích tối ưu và mở ra những trải nghiệm mới mẻ trong cuộc sống. Đã có ý định trở thành KH của Vietcombank thì lựa chọn của mọi người rất đúng đắn.
Các bài viết liên quan