Thursday, 21 Nov 2024
Agribank Thẻ ATM

Phí rút tiền thẻ ATM Agribank 2024 cùng và khác ngân hàng

Khi sử dụng thẻ của Agribank, người dùng thường hay thắc mắc về phí rút tiền. Đặc biệt, khi rút tiền mặt ở máy ATM ngân hàng khác thì phí là bao nhiêu. Nganhangaz.com sẽ chia sẻ những thông tin này tới bạn đọc. Phí rút tiền thẻ Agribank cùng và khác ngân hàng hiện nay ra sao? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Giới thiệu về ngân hàng Agribank

Đây là ngân hàng hoàn toàn thuộc sở hữu của nhà nước còn lại duy nhất ở nước ta. Được thành lập từ năm 1988, Agribank cũng là một trong những ngân hàng lâu đời nhất. Xét về quy mô hệ thống, ngân hàng Agribank đang đứng đầu nước ta. Với hàng nghìn chi nhánh, phòng giao dịch trải khắp toàn quốc, Agribank đã phục vụ hàng tỷ khách hàng trong và ngoài nước.

Khi bạn tới những vùng miền hoang vu, vùng sâu vùng xa ở nước ta, bạn sẽ thấy cái tên Agribank xuất hiện. Thậm chí, nó còn là ngân hàng duy nhất tại nơi đó. Ngoài ra, Agribank là ngân hàng chuyên về hỗ trợ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Do vậy, ngân hàng này vô cùng thân thuộc và gắn bó với người dân Việt Nam.

Phí rút tiền thẻ ATM Agribank cùng và khác ngân hàng

Các sản phẩm thẻ của Agribank

Hiện nay, Agribank đã cho ra mắt rất nhiều sản phẩm thẻ khác nhau, phục vụ được đa dạng đối tượng khách hàng. Cụ thể một số sản phẩm thẻ chính như sau:

Thẻ tín dụng quốc tế

Thẻ tín dụng của Agribank sử dụng được trong và ngoài nước. Bạn có thể sử dụng thẻ ở hàng triệu điểm giao dịch trên toàn thế giới. Hạn mức thẻ lên tới 30 triệu đến 2 tỷ đồng. Không chỉ vậy, Agribank Visa Standard còn có thể thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với độ bảo mật vô cùng cao. Điều này là nhờ công nghệ 3D-Secured và thẻ chip EMV chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, bạn có thể thanh toán bằng bất kỳ loại tiền tệ nào bạn muốn. Hiện ngân hàng đã phát hành các loại thẻ tín dụng quốc tế sau:

  • Agribank Visa Standard
  • Agribank Visa Gold
  • Thẻ Agribank Mastercard Gold
  • Agribank Mastercard Platinum
  • Thẻ Agribank JCB Gold
  • Agribank JCB Ultimate

Thẻ ghi nợ nội địa

Đây là loại thẻ chỉ sử dụng trong nước. Bạn sẽ cần có tiền trong tài khoản trước. Và bạn sẽ chi tiêu dựa trên số tiền bạn có. Loại thẻ này dùng để thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc gửi rút tiền vô cùng linh hoạt. Hiện Agribank đang có hai loại thẻ ghi nợ nội địa là Success Plus và Success.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế có chức năng tương tự với thẻ ghi nợ nội địa. Tuy nhiên, với thẻ này bạn có thể sử dụng cả trong và ngoài nước. Các loại thẻ ghi nợ quốc tế ngân hàng Agribank đang có là:

  • Visa chuẩn
  • Visa vàng
  • Mastercard chuẩn
  • Mastercard vàng
  • JCB vàng

Phí rút tiền thẻ Agribank

Mỗi loại thẻ Agribank khác nhau sẽ có mức phí rút tiền khác nhau. Cụ thể phí rút tiền thẻ Agribank cho từng loại như sau:

Phí rút tiền tại ATM của Agribank:

  • Thẻ nội địa: 1,000 VND/ giao dịch
  • Thẻ quốc tế: 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/ giao dịch.

Phí rút tiền bằng mã: 10,000 VND/ giao dịch.

Phí rút tiền tại POS Agribank:

  • Thẻ nội địa: cùng chi nhánh mở thẻ miễn phí; khác chi nhánh là 0,03%, tối thiểu 5,000 VND, tối đa 500,000 VND một giao dịch.
  • Thẻ quốc tế: 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/ giao dịch.

Phí rút tiền tại ATM của ngân hàng khác

  • Thẻ nội địa: Trong lãnh thổ Việt Nam là 3,000VND/ giao dịch; ngoài lãnh thổ Việt Nam là 40,000 VND/ giao dịch.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: Trong lãnh thổ Việt Nam là 10,000VND/ giao dịch; ngoài lãnh thổ Việt Nam là 4%, tối thiểu 50,000 VND/ giao dịch.
  • Tín dụng quốc tế: 4%, tối thiểu 50,000 VND/ giao dịch.

Phí rút tiền tại POS của ngân hàng khác: Trong lãnh thổ Việt Nam là 4%, tối thiểu 50,000 VND/ giao dịch; ngoài lãnh thổ Việt Nam là 6%, tối thiểu 50,000 VND/ giao dịch.

Đăng ký App Mb Bank miễn phí phí chuyển – rút tiền và nhiều loại phí khác, nhận ngay thẻ và số tài khoản theo số điện thoại. Mua sắm hoàn tiền 15%, ngoài ra còn có combo quà lên tới 1.000.000 VND. Tải App MB Bank ngay để nhận ưu đãi khủng. Đăng ký mở tài khoản bằng link bên dưới.

Xem ngay: Phí chuyển tiền từ Agribank sang MB Bank

Các loại phí thẻ Agribank khác mà bạn nên biết

Ngoài phí rút tiền, khi sử dụng thẻ Agribank bạn sẽ cần thanh toán thêm một số loại phí khác khi có giao dịch phát sinh. Một số loại được sử dụng phổ biến hiện nay như sau:

Phí phát hành

  • Thẻ Success: 50,000 VND
  • Success Plus: 100,000 VND
  • Thẻ liên kết sinh viên: 30,000 VND
  • Thẻ lập nghiệp: Miễn phí
  • Agribank Visa Standard: 100,000 VND
  • Agribank Visa Gold: 200,000 VND
  • Thẻ Agribank Mastercard Gold: 200,000 VND
  • Agribank Mastercard Platinum: 300,000 VND
  • Thẻ Agribank JCB Gold: 200,000 VND
  • Agribank JCB Ultimate: 300,000 VND
  • Visa chuẩn: 100,000 VND
  • Visa vàng: 150,000 VND
  • Mastercard chuẩn: 100,000 VND
  • Mastercard vàng: 150,000 VND
  • JCB vàng: 150,000 VND

Phí phát hành lại thẻ

  • Thẻ Success: 25,000 VND
  • Success Plus: 50,000 VND
  • Thẻ liên kết sinh viên: 15,000 VND
  • Thẻ lập nghiệp: 15,000 VND
  • Agribank Visa Standard: 50,000 VND
  • Agribank Visa Gold: 100,000 VND
  • Thẻ Agribank Mastercard Gold: 100,000 VND
  • Agribank Mastercard Platinum: 150,000 VND
  • Thẻ Agribank JCB Gold: 100,000 VND
  • Agribank JCB Ultimate: 150,000 VND
  • Visa chuẩn: 50,000 VND
  • Visa vàng: 75,000 VND
  • Mastercard chuẩn: 50,000 VND
  • Mastercard vàng: 75,000 VND
  • JCB vàng: 75,000 VND

Phí thường niên

  • Thẻ Success: 12,000 VND
  • Success Plus: 50,000 VND
  • Thẻ liên kết sinh viên: 10,000 VND
  • Thẻ lập nghiệp: 10,000 VND
  • Agribank Visa Standard: 150,000 VND, thẻ phụ 75,000 VND
  • Agribank Visa Gold: 300,000 VND, thẻ phụ 150,000 VND
  • Thẻ Agribank Mastercard Gold: 300,000 VND, thẻ phụ 150,000 VND
  • Agribank Mastercard Platinum: 500,000 VND, thẻ phụ 250,000 VND
  • Thẻ Agribank JCB Gold: 300,000 VND, thẻ phụ 150,000 VND
  • Agribank JCB Ultimate: 500,000 VND, thẻ phụ 250,000 VND
  • Visa chuẩn: 100,000 VND, thẻ phụ 50,000 VND
  • Visa vàng: 150,000 VND, thẻ phụ 75,000 VND
  • Mastercard chuẩn: 100,000 VND, thẻ phụ 50,000 VND
  • Mastercard vàng: 150,000 VND, thẻ phụ 75,000 VND
  • JCB vàng: 150,000 VND, thẻ phụ 75,000 VND

Một số phí khác

  • Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2% số tiền giao dịch
  • Phát hành nhanh: 50,000 VND/ thẻ
  • Phí chậm trả thẻ tín dụng: 3% số tiền trả chậm, tối thiểu 50,000 VND.

Trên đây là các thông tin về phí rút tiền thẻ Agribank. Ngoài phí này, bài viết cũng đã tổng hợp tới bạn đọc một số loại phí cần thiết khác. Khi thực hiện bất kỳ giao dịch nào, bạn cũng nên kiểm tra phí trước khi tiến hành. Để dễ dàng hơn trong việc kiểm tra, bạn nên đăng ký thêm dịch vụ Internet Banking hoặc Mobile Banking của Agribank.

Tin liên quan