Saturday, 23 Nov 2024
Thẻ Tín dụng

So sánh các loại thẻ tín dụng các ngân hàng 2024, ngân hàng nào thấp

Những thông tin về so sánh thẻ tín dụng của các ngân hàng trong năm dưới đây hi vọng sẽ giúp bạn tìm được loại thẻ tín dụng đúng với nhu cầu và mục đích sử dụng của bạn. Hãy cùng nganhangaz.com tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thẻ tín dụng là gì

Thẻ tín dụng là một loại thẻ ngân hàng được ví như một chiếc thẻ vay mượn vậy, vay mượn thì hẳn sẽ có trả. Khách hàng khi sở hữu một chiếc thẻ tín dụng ngân hàng thì sẽ có thể thực hiện cá giao dịch thanh toán, tiêu dùng hoặc rút tiền với hạn mức được ngân hàng cung cấp (hạn mức này sẽ được xét tùy vào thu nhập của từng đối tượng)

Hiện nay thẻ tín dụng của hầu hết các ngân hàng đều cho phép khách hàng sử dụng tiền trong hạn mức ngay cả khi tài khoản không có tiền, sau tầm 30 đến 45 ngày khách hàng sẽ không phải trả lãi và cần phải trả lại số tiền đã tiêu dùng trước 30 hoặc 45 ngày nếu không muốn phát sinh lãi.

Trường hợp khách hàng sử dụng thẻ tín dụng nhưng dùng quá số tiền được phép sử dụng thì sẽ bị phạt một số tiền theo qui định. Nếu quá thời hạn thanh toán số tiền đã tiêu dùng mà khách hàng chưa thanh toán sẽ bị tính lãi cao và sẽ được nhắc nhở vài lần

Các loại thẻ tín dụng hiện nay

Hiện nay có 2 loại thẻ tín dụng là thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế.

  • Thẻ tín dụng nội địa: là loại thẻ tín dụng không cần có tiền trong tài khoản vẫn có thể dùng cho mục đích thực hiện các giao dịch thanh toán, mua hàng cùng các loại chi tiêu khác ở phạm vi trong nước vì đây là thẻ tín dụng chỉ được dùng nội địa
  • Thẻ tín dụng quốc tế: là loại thẻ tín dụng không cần có tiền trong tài khoản vẫn có thể dùng cho mục đích thực hiện các giao dịch thanh toán, mua hàng cùng các loại chi tiêu khác ở phạm vi toàn cầu như có thể thanh toán trên các trang thương mại điện tử quốc tế (trường hợp nếu thanh toán tại các trang mua hàng trực tuyến tại nước ngoài thì khách phải chi trả thêm phí chuyển đổi ngoại tệ

Nếu phân loại theo cấp độ thẻ thì sẽ có 2 phân hạn là:

  • Thẻ Mastercard
  • Thẻ Visa.

Nếu phân loại theo nhu cầu khách hàng  thì thẻ tín dụng được phân theo nhiều loại như sau:

  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu
  • Thẻ tín dụng du lịch
  • Thẻ tín dụng tích điểm
  • Thẻ tín dụng hoàn tiền
  • Thẻ tín dụng rút tiền
  • Thẻ tín dụng đặc quyền.

Nếu phân loại theo chủ thể sử dụng thì thẻ tín dụng sẽ phân loại theo từng loại thẻ như:

  • Thẻ tín dụng doanh nghiệp
  • Thẻ tín dụng cá nhân

Tìm hiểu thêm: Thẻ Đen Quyền Lực Là Gì

So sánh các loại thẻ tín dụng các ngân hàng

Ngân hàng Vpbank

So sánh theo phạm vi sử dụng là thẻ tín dụng quốc tế và thẻ tín dụng nội địa:

Tiêu chíThẻ tín dụng quốc tếThẻ tín dụng nội địa
Giống nhau– Dùng cho các giao dịch mua sắm, thanh toán– Dùng cho các giao dịch mua sắm, thanh toán
Khác nhau– Phạm vi sử dụng toàn quốc – Các giao dịch được thanh toán toàn quốc thuận tiện khi đi nước ngoài hoặc mua sắm quốc tế – Phí thường niên cao, nếu thanh toán quốc tế phải trả thêm phí chuyển đổi ngoại tệ  – Phạm vi sử dụng trong nước – Các giao dịch được thanh toán chỉ trong nước – Lãi suất thấp, phí thấp, miễn phí phí thường niên

So sánh những loại thẻ tín dụng ngân hàng Vpbank theo mục đích sử dụng:

Thẻ tín dụngNumber 1MC2 (dành cho thanh niên) CPLady (dành cho phụ nữ hiện đại)Stepup (dành cho thanh niên)VNA (Dành cho người có nhu cầu đi du lịch)
Những ưu đãi– Free rút tiền – Trả góp với lãi ưu đãi -Tích điểm đổi quà-Tặng bảo hiểm thẻ tín dụng – Tích điểm đổi quà – Tặng mã voucher khi mua vé xem phim tại CGV– Hoàn tiền từ 0,3% đến 5% Cho các chi tiêu như giáo dục, y tế, bảo hiểm, siêu thị và các chi tiêu khác – Free phí thường niên đủ điều kiện– Hoàn tiền từ 0,3% đến 5% Cho các chi tiêu như mua sắm online, bảo hiểm, ăn uống, xem phim và các chi tiêu khác – Free phí thường niên đủ điều kiện– Free phí thường niên – Tích dặm bay – Trả góp ưu đãi – Dịch vụ phòng chờ – Miễn phí Grab đến sân bay
Phí lãi suất quá hạn3.75%/1 tháng3.19%/1 tháng2.79%/1 tháng2.79%/1 tháng2.59%/1 tháng
Hạn mức tín dụng1 đến 30 triệu VND10 đến 70 triệu triệu VND20 đến 500 triệu triệu VND20 đến 500 triệu triệu VND40 đến 1 tỷ VND
Hạn mức giao dịch70 triệu VND/ ngày70 triệu VND/ ngày200 triệu VND/ ngày200 triệu VND/ ngày300 triệu VND/ ngày
Phí thường niên150.000 VND299.000 VND499.000 VND499.000 VND899.000 VND
the-tin-dung-ngan-hang-VPbank
Thẻ tín dụng ngân hàng Vpbank

Ngân hàng Techcombank

So sánh hạn mức sử dụng các loại thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank:

 Hạn mức dùng tối đa/ngàyHạn mức rút tiền tối đa/ngàyHạn mức rút tiền tối đa/chu kỳ tín dụngHạn mức rút ngoại tệ tại nước ngoài/ ngàyHạn mức thanh toán internet tối đa/ ngàyHạn mức thanh toán internet không cần nhập CVV2Hạn mức thanh toán tối đa trong ngàyGiao dịch MOTO
Visa InfiniteKhông hạn chế100 triệu50% hạn mức tín dụng30 triệu500 triệu50 triệu/ giao dịch300 triệu/ ngày300 triệu/ ngày
Visa ClassicBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)7.5 triệu50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu30 triệu20 triệu10 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)20 triệu
Visa Credit GoldBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)15 triệu50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu30 triệu40 triệu10 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)40 triệu
Visa PlatinumBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)80 triệu50% hạn mức tín dụng30 triệu50 triệu20 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)50 triệu
VNA Visa ClassicBằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)7.5 triệu50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VND30 triệu20 triệu10 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)20 triệu
VNA Visa GoldBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)15 triệu50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu30 triệu40 triệu10 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)40 triệu
VNA Visa PlatinumBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)80 triệu50% hạn mức tín dụng30 triệu50 triệu 20 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)50 triệu
Visa PriorityBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)30 triệu50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu30 triệu50 triệu20 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)50 triệu
Visa Platinum PriorityBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)  80 triệu50% hạn mức tín dụng30 triệu50 triệu 20 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)50 triệu
VNA Visa Platinum PriorityBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)  80 triệu50% hạn mức tín dụng30 triệu50 triệu20 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)50 triệu
VNA Visa PriorityBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)30 triệu50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu30 triệu50 triệu 20 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)50 triệu
JCB DreamCardBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)Bằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)30 triệu20 triệu10 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)20 triệu
Visa SignatureBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)100 triệu50% hạn mức tín dụng30 triệu150 triệu50 triệuBằng tổng hạn mức tín dụng (cùng tiền nộp thêm nếu có)150 triệu
Spark        

Ngân hàng Agribank

So sánh các loại thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Agribank

 Hạn mức tín dụngPhí thường niênHạn mức rút tiền ATMHạn mức thanh toán internet, dịch vụ
Thẻ agribank JCB UltimateTrên 300 triệu đến 2 tỷ VND500.000 VND/ năm500 triệu100-200 triệu
Thẻ Agribank Visa StandardTối đa 30 triệu VND150.000 VND/ năm15 triệu5-30 triệu
Thẻ Agribank Mastercard GoldTối đa 300 triệu300.000 VND/ năm50 triệu5-100 triệu
Thẻ Agribank JCB GoldTối đa 300 triệu500.000 VND/năm50 triệu5-100 triệu
Thẻ Agribank Mastercard PlatinumTối đa 2 tỷ300.000 VND/ năm100 triệu5-200 Triệu
Thẻ Agribank Visa GoldTối đa 300 triệu VND500.000 VND/ năm50 triệu5-100 triệu

So sánh các loại thẻ tín dụng nội địa ngân hàng Agribank

 Hạn mức rút tiền mặt tại ATMHạn mức chuyển khoản tại ATMHạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ POS ĐVCNTGiao dịch internet
Thẻ Success Plus5 triệu/ lần giao dịch 50 triệu/ ngày25 triệu/lần giao dịch 100 triệu/ ngàyKhông hạn chếTối đa 300 triệu VND
Thẻ Success5 triệu/ lần giao dịch 25 triệu/ ngày5 triệu/ lần giao dịch 25 triệu/ ngàyKhông hạn chế5 triệu/ ngày tối đa 300 triệu/ ngày

Ngân hàng Vietcombank

 Hạn mức tín dụngThời gian miễn lãiBảo hiểm du lịch toàn cầu  
Vietcombank Visa Signature200 triệu trở lênLên đến 50 ngàyTối đa 10.500.000.000 VND/người
Vietcombank Cashplus Platinum American Express100 triệu trở lên  Lên đến 50 ngàyTối đa 23.300.000.000 VND/ người
Vietcombank Mastercard World100 triệu trở lên  Lên đến 55 ngày  Tối đa 10.500.000.000 VND/người
Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American ExpressTừ 100 triệu trở lênLên đến 50 ngàyTối đa 21.000.000.000 VND
Vietcombank Vietnam Airlines American Express – Hạng vàngTừ 50 triệu đến 300 triệuLên đến 50 ngàyKhông
Vietcombank American Express – Hạng vàngTừ 50 triệu đến 500 triệuLên đến 50 ngàyKhông
Vietcombank Vietnam Airline – Hạng chuẩnTừ 5 triệu đến dưới 50 triệuLên đến 50 ngàyTối đa 105.000.000 VND
Vietcombank Visa PlatinumTừ 100 triệu trở lênLên đến 45 ngàyKhông
Vietcombank American Express – Hạng chuẩnTừ 5 triệu đến dưới 50 triệuLên đến 50 ngàyTối đa 105.000.000 VND

Hạn mức tín dụng các ngân hàng

Ngân hàng nào có hạn mức tín dụng thấp nhất

Hiện tại khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng cũng đều mong rằng sẽ được sở hữu một chiếc thẻ tín dụng có mức phí thấp hoặc hạn mức tín dụng cao, nhưng hiện nay các loại thẻ tín dụng có hạn mức cao thì lại có mức phí cũng cao và ngược lại. Nhưng nhu cầu giao dịch ngày càng lớn nên khách hàng ai cũng muốn sở hữu loại thẻ tín dụng có hạn mức cai.

Để tránh những loại thẻ tín dụng có hạn mức thấp, khách hàng có thể tham khảo qua những gợi ý về các loại thẻ tín dụng của các ngân hàng trên và có thể chọn 1 trong các ngân hàng sau có hạn mức thẻ tín dụng cao để mở thẻ như:

  • Ngân hàng Citibank
  • Ngân hàng ANZ
  • Ngân hàng HSBC
  • Ngân hàng VP bank
  • Ngân hàng Sacombank
  • …vv

Hi vọng những thông tin trên có thể giúp được mọi người trong việc tìm kiếm thông tin về so sánh các loại thẻ tín dụng các ngân hàng trong năm nay, ngân hàng nào có hạn mức thẻ tín dụng thấp. Chúc các bạn thành công

Xem thêm: