Với mục đích thu hút khách hàng mở thẻ và sử dụng thẻ ATM, thì một số ngân hàng đang thực hiện miễn phí thường niên và phí phát hành thẻ ngân hàng. Vậy để biết thẻ ngân hàng nào không mất phí dùy trì hàng tháng thì mọi người cùng tham khảo bài viết này của nganhangaz.com để biết chi tiết nhé.
Thẻ ngân hàng là gì?
Thẻ ngân hàng là một phương thức thanh toán thay thế cho phương thức thanh toán bằng tiền mặt. Nhằm mục đích thanh toán hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ hay rút tiền mặt tại cây ATM trong phạm vi tài khoản hạn mức tín dụng của thẻ. Là công cụ được phát triển bởi ngân hàng và được cấp cho khách hàng là chủ thẻ.
Các loại thẻ ngân hàng
Hiện nay thẻ ngân hàng có 3 loại chính đó là
- thẻ tín dụng
- thẻ ghi nợ
- thẻ trả trước
Mỗi loại thẻ có những chức năng và cách thức hoạt động khác nhau. Sau đây cùng tìm hiểu rõ về các loại thẻ này nhé
Thẻ tín dụng: Đây là thẻ thực hiện hình thức thanh toán trước, trả tiền sau, ngân hàng sẽ ứng trước một khoản để chi trả cho người bán. Trong một khoản thời gian nhất định kể từ ngày ngân hàng in sao kê thì khách hàng có nghĩa vụ hoàn trả lại số tiền này. Ngân hàng sẽ quy định một hạn mức nhất định cho mỗi thẻ tín dụng, nên khách hàng không được phép chi tiêu vượt hạn mức quy định đó
Thẻ ghi nợ: Đây là hình thức thay thế tiền mặt phổ biến nhất hiện nay, là loại thẻ dùng trong thanh toán nên với quy định khách hàng không thể chi tiêu vượt quá số dư hiện có, trong thẻ có bao nhiêu thì bạn chỉ có thể sử dụng bấy nhiêu. Bạn không thể thanh toán khi tài khoản không đủ tiền.
Thẻ trả trước: đây là loại thẻ được dùng để rút tiền, chuyển tiền hay thanh toán hàng hóa với số tiền có trong thẻ. Cũng giống như thẻ ghi nợ thì thẻ trả trước trong thẻ có bao nhiêu thì chi tiêu bấy nhiêu.
Sử dụng thẻ ngân hàng có lợi ích gì?
Sau đây sẽ nêu ra những lợi ích của việc sử dụng thẻ ngân hàng mọi người cung tham khảo nhé
Hạn chế sử dụng tiền mặt
- Khi đi xa bạn không cần đem theo bên minh số tiền lớn mà chỉ cần cầm thẻ ngân hàng là được
- Nếu mất thẻ ngân hàng thì số tiền trong thẻ vẫn còn
- Có mật mã riêng nên kẻ gian không lấy được
- Hạn chế việc cất giữ tiền mặt trong nhà quán nhiều
Nhanh chóng trong giao dịch
Hiện nay khách hàng có thể tự giao dịch tiền mặt thông qua điện thoại thông minh, các thiết bị có kết nối internet, thông qua dịch vụ banking của từng ngân hàng. Nhờ vào hình thức này mà bạn có thể thực hiện các giao dịch nhanh chóng và thuận tiện
Quản lý tài chính tốt hơn
- Để giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tiền mặt và tiết kiệm được chi phí thời gian
- Việc trả lương nhân viên qua thẻ ngân hàng giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí và thời gian
- Khách hàng dễ dàng kiểm tra thông tin tài khoản của mình qua tài khoản ngân hang cá nhân
Thẻ ngân hàng nào không mất phí duy trì hàng hàng tháng
Phí duy trì hàng tháng chính là phí thường niên, để duy trì thẻ mỗi tháng khách hàng sử dụng thẻ sẽ phải thực hiện trả một khoản tiền. Trong 3 loại thẻ trên thì hầu như thẻ ghi nợ nội địa sẽ phải tốn chi phí hàng tháng.
Tuy nhiên bạn nên sử dụng thẻ ngân hàng ghi nợ quốc tế thì sẽ không đóng phí hàng tháng vì ngân hàng sẽ miễn phí. Sẽ được miễn phí thường niên trong tầm 1 đến 2 năm nếu đạt mức cho tiêu quy định.
Sau đây là danh sách các ngân hàng không mất phí duy trì hàng tháng như:
- Ngân hàng MB Bank
Đăng ký App Mb Bank nhận ngay thẻ và số tài khoản theo số điện thoại. Mua sắm hoàn tiền 15%, ngoài ra còn có combo quà lên tới 1.000.000 VND. Tải App MB Bank ngay để nhận ưu đãi khủng.
- TNEX – Ngân hàng số thế hệ mới
Đăng kí tài khoản TNEX online chỉ 5 phút.
Đảm bảo không phí: không mất phí duy trì hằng tháng, không cần số dư tối thiểu.
Thẻ ghi nợ cool ngầu giao tận nhà, không cần phải đến ngân hàng.
- Ngân hàng BIDV
- Ngân hàng Techcombank
- Ngân hàng Liênvietpostbank
- Ngân hàng SHB
Còn một trường hợp bạn sẽ được miễn phí hàng tháng khi sử dụng thẻ trả trước đó là tài khoản khách hàng có trong thẻ cao, vượt mức quy định của ngân hàng, ví dụ ngân hàng Vietinbank nếu số dư trong tài khoản hàng tháng của ban từ 5 triệu đồng trở lên thì sẽ không tính phí hàng tháng.
Tìm Hiểu Chi Tiết: NÊN LÀM THẺ NGÂN HÀNG NÀO
So sánh các loại phí các ngân hàng 2021
So sánh biểu phí rút tiền ATM các ngân hàng
Ngân hàng | Tại ATM cùng hệ thống | Tại ATM khác hệ thống |
Oceanbank | Miễn phí | Miễn phí |
NamAbank | Miễn phí | Trong liên minh Napas: Miễn phí |
VietAbank | Miễn phí | Tại các ngân hàng liên minh: Miễn phí |
Tpbank | Miễn phí | |
SHB | Miễn phí | 1.100 vnđ |
Lienvietpostbank | Miễn phí | 1.650 vnđ |
Dong A bank | Miễn phí | 3.300 vnđ |
SCB | Miễn phí | 3.300 vnd |
VIB | Miễn phí | 3.300vnđ( miến phí nếu số dưu bình quân tháng trước từ 5 triệu đồng trở lên) |
NCB | + Dưới 1 triệu đồng: 550 vnđ + Từ 1 triệu -3 triệu: 880 vnđ + Trên 3 triệu đồng: 1.100 vnđ | 3.300 vnđ |
Agribank | 1.100 vnđ | 1.100 vnđ |
Vietcombank | 1.100vnđ | 3.300vnđ |
BIDV | 1.100 vnđ | 3.300vnđ |
Vietinbank | C- card: 1.100vnđ Gold- card, Pink – card: 3.300vnđ | 3.300 vnđ |
ACB | 1.100 vnđ | 3.300 vnđ |
Eximbank | 1.100 vnđ | 3.300 vnđ |
Sacombank | 1.100 vnđ | 3.300 vnđ |
ABbank | 1.100 vnđ | 3.300 vnđ |
Techcombank | 2.200vnđ | 3.300 vnđ |
So sánh phí chuyển khoản tại ATM
Tại ATM cùng hệ thống | Tại ATM khác hệ thống | |||
Ngân hàng | Chuyển khoản nội bộ | Chuyển khoản liên ngân hàng | Chuyển khoản nội bộ | Chuyển khoản liên ngân hàng |
Tpbank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
SHB | Miễn phí | Miễn phí | 550vnđ | 550vnđ |
Lienvietpostbank | Miễn phí | Miễn phí | 1.660vnđ | |
SCB | Miễn phí | Miễn phí | ||
VietAbank | Miễn phí | Miễn phí | 3.300vnđ | 3.300vnđ |
NamAbank | Miễn phí | |||
Public bank | Miễn phí | 1.650vnđ | ||
Standard Chatered bank | Miễn phí | |||
Vpbank | Miễn phí | 7.700vnđ | Miễn phí | |
Oceanbank | Miễn phí | 5.500 vnđ | 5.500vnđ | |
ABbank | Miễn phí | 2.200vnđ | 11.000vnđ | |
Techcombank | Miễn phí | 11.000vnđ | ||
VIB | Miễn phí | 0,01% tối thiểu 1.100 vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,011% tối thiểu 1.650 vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,011% tối thiểu 1.650 vnđ, tối đa 16.500vnđ |
NCB | 1.100vnđ | 9.900vnđ | 3.300vnđ | 9.900vnđ |
ACB | 2.200vnđ | 2.200vnđ | ||
Eximbank | 2.200vnđ | 2.200vnđ | 0,011% tối thiểu 1.650 vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,01% tối thiểu 1.650 vnđ, tối đa 16.500vnđ |
Sacombank | 2.000vnđ | 5.000vnđ | 3.300vnđ | |
BIDV | 0,05% tối thiểu 2.200vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ | +Dưới 10 triệu: 7.700vnđ + Trên 10 triệu 0,2% tối thiểu 11.000vnđ vnđ, tối đa 55.000vnđ | 1.500 vnđ | +Dưới 10 triệu: 7.700vnđ + Trên 10 triệu 0,2% tối thiểu 11.000vnđ vnđ, tối đa 55.000vnđ |
Vietinbank | 3.300vnđ | 11.000vnđ | ||
Vietcombank | 3.300vnđ | +Dưới 10 triệu: 7.700vnđ + Trên 10 triệu 0,2% tối thiểu 11.000vnđ | 5.500vnđ | +Dưới 10 triệu: 7.700vnđ + Trên 10 triệu 0,2% tối thiểu 11.000vnđ |
Agribank | 0,03% tối thiểu 3.300vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,05% tối thiểu 8.800 vnđ | 0,05% tối thiểu 4.950vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,06% tối thiểu 11.000vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ |
Dong A bank | 0,055% tối thiểu 5.500vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,055% tối thiểu 11.000vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ | 0,066% tối thiểu 11.000vnđ vnđ, tối đa 16.500vnđ |
So sánh phí dịch vụ banking
Ngân hàng | Phí đăng ký dịch vụ | Phí duy trì dịch vụ |
BIDV | Miễn phí | Miễn phí |
Techcombank | Miễn phí | Miễn phí |
Lienvietpostbank | Miễn phí | Miễn phí |
SHB | Miễn phí | Miễn phí |
Vietcombank | Miễn phí | 11.000vnđ/tháng |
Vietinbank | Miễn phí | 9.900vnđ/tháng |
Agribank | Miễn phí | 11.000vnđ/tháng |
HDbank | Miễn phí | 110.000vnđ/năm |
SeAbank | Miễn phí | 9.900vnđ/tháng |
Oceanbank | Miễn phí | 8.800vnđ/tháng |
ABbank | Miễn phí | 11.000vnđ/tháng |
VietAbank | Miễn phí | 5.500vnđ/tháng |
Sacombank | Miễn phí | 44.000vnđ/quý( miễn phí quý đầu) |
VPbank | Miễn phí | 4.400 -33.000 vnđ/tháng( tùy gói dịch vụ) |
NCB | Miễn phí | 6.600 -9.900 vnđ/tháng(tùy gói dịch vụ) |
DongAbank | Miễn phí | 4.950 -100.000 vnđ/tháng( tùy vào hạn mức chuyển khoản) |
MB hiện là ngân hàng số được nhiều người tin dùng đặc biệt có nhiều ưu đãi, chương trình hấp dẫn như:
- Miễn phí A-Z
- Mở tài khoản 0VNĐ
- Phí chuyển tiền 0VNĐ
- Phí duy trì tài khoản 0VNĐ
- Phí thường niên 0VNĐ
- Mở tài khoản eKyc bằng điện thoại, không cần ra quầy 100%
- Chọn số đẹp, số phong thủy, Vip
- Thời gian mở: chưa tới 3 phút
- Phát hành thẻ ATM trên App điện thoại
- Nếu bạn quan tâm, xem thêm hướng dẫn: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN MB BANK SỐ ĐẸP
Điều kiện và thủ tục làm thẻ ngân hàng
Điều kiện mở thẻ ngân hàng
- Là công dân hay người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam
- Có độ tưởi từ 15 trở lên và có năng lực hành vi dân sự
- Đối với thẻ thanh toán có độ tuổi từ 18 tuổi trở lên
- Có chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước còn hiệu lực
Thủ tục làm thẻ ngân hàng
- Giấy đề nghị mở tài khoản và phát hành thẻ theo mẫu của mỗi ngân hàng
- Thẻ chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước còn hiệu lực
Hiện nay có các ngân hàng áp dụng hình thức mở thẻ ngân hàng online như: ngân hàng Sacombank, Vpbank, MSB, TPbank, HDbank, NamA bank, SeAbank
Tìm hiểu rõ hơn: Làm Thẻ Ngân Hàng Cần Những Gì
Làm thẻ ngân hàng mất bao lâu
Hiện nay mọi người nếu muốn nhanh sở hữu thẻ ATM ngân hàng thì csp thẻ chọn hình thức phát hành thẻ nhanh hay đăng ký mở thẻ online theo danh sách ở trên. Với hình thức này thì bạn chỉ cần thời gian từ 1 đến 2 ngày là có thể nhận thẻ ATM. Tuy nhiên bạn phải tốn một khoản phí cho hình thức này.
Nếu bạn không cần gấp thẻ ATM ngân hàng để sử dụng thì có thể chịn hình thức thông thường đó là đến ngân hàng yeu cầu mở thẻ và nhận giấy hẹn sau tầm 2 tuần sẽ đến nhận thẻ
Tìm hiểu thêm các thông tin khác tại infofinance.vn
Trên đây là toàn bộ thông tin về sử dụng thẻ ngân hàng nào không mất phí duy trì hàng tháng, hay các bảng so sánh các loại phí của các ngân hàng như biểu phí rút tiền ATM, phí dịch vụ chuyển khoản, phí dịch vụ banking, cũng như điều kiện thụ tục làm thẻ ngân hàng, làm thẻ ATM ngân hàng mất bao lâu. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp cho mình.
Xem thêm: